- Từ điển Việt - Pháp
Tinh nguyên học
Cosmogomie.
Xem thêm các từ khác
-
Tinh nhanh
Vif ; alerte ; leste. -
Tinh nhuệ
Bien exercé. Quân tinh nhuệ troupes bien exercées. -
Tinh quái
Malin ; madré. Nụ cười tinh quái un sourire malin Kẻ tinh quái personne madrée ; madré. -
Tinh ranh
Malin ; finaud ; malicieux ; (thân mật) fripon. -
Tinh sai
(thiên văn học) aberration. -
Tinh sương
Point du jour. -
Tinh thuần
(từ cũ, nghĩa cũ) pur ; sans mélange. -
Tinh thành
(từ cũ, nghĩa cũ) d\'une grande sincérité. -
Tinh thông
Être compétant ; posséder. Tinh thông sử sách posséder l\'histoire. -
Tinh thạch
Météore ; bolide. -
Tinh thạo
Exercé ; compétent. -
Tinh thần
Mục lục 1 Esprit. 2 Moral. 3 Sang-froid ; ma†trise de soi. 4 Sens. 5 Spirituel. 6 Moral. 7 Mental. Esprit. Thể xác và tinh thần la chair... -
Tinh thần hóa
Spiritualiser. Tinh thần hóa tình yêu spiritualiser l\'amour. -
Tinh thể
Cristal sinh tinh thể cristallogène; cristallogénique ; Thuật tạo tinh thể ��cristallotechnie. -
Tinh thể học
Cristallographie nhà tinh thể học cristallographe. -
Tinh thục
Bien entra†iné ; bien exercé. -
Tinh tinh
(động vật học) chimpanzé. -
Tinh trùng
(sinh vật học, sinh lý học) spermatozo…de sự hình thành tinh trùng spermiogenèse ; Sự sinh tinh trùng ��spermatogenèse. -
Tinh tuý
Quintessence. Tinh tuý của một nền văn minh quintessence d\'une civilisation. -
Tinh tú
Astre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.