- Từ điển Việt - Pháp
Tinh thần
Mục lục |
Esprit.
Moral.
Sang-froid ; ma†trise de soi.
Sens.
Spirituel.
Moral.
Mental.
Xem thêm các từ khác
-
Tinh thần hóa
Spiritualiser. Tinh thần hóa tình yêu spiritualiser l\'amour. -
Tinh thể
Cristal sinh tinh thể cristallogène; cristallogénique ; Thuật tạo tinh thể ��cristallotechnie. -
Tinh thể học
Cristallographie nhà tinh thể học cristallographe. -
Tinh thục
Bien entra†iné ; bien exercé. -
Tinh tinh
(động vật học) chimpanzé. -
Tinh trùng
(sinh vật học, sinh lý học) spermatozo…de sự hình thành tinh trùng spermiogenèse ; Sự sinh tinh trùng ��spermatogenèse. -
Tinh tuý
Quintessence. Tinh tuý của một nền văn minh quintessence d\'une civilisation. -
Tinh tú
Astre. -
Tinh tươm
Admirablement ; comme il faut. Sắp xếp tinh tươm arranger admirablement ; Ăn mặc tinh tươm s habiller comme il faut. -
Tinh tường
Như tinh thông Cohérent et clair ; qui voit clair. Lời giải thích tin tường des explications cohérentes et claires ; Đôi mắt... -
Tinh tế
Subtil ; raffiné ; fin ; ténu. Lập luận tinh tế raisonnement subtil ; Quan sát tinh tế observation fine ; Lí lẽ... -
Tinh vi
Très perfectionné (en parlant d\'un appareil; d\'un mécanisme). Fin ; subtil. Lập luận tinh vi raisonnement subtil. -
Tinh vân
(thiên văn học) nébuleuse. -
Tinh vệ
(từ cũ, nghĩa cũ) oiseau fabuleux (symbole de la haine et de la vengeance). -
Tinh xác
Exact. Khoa học tinh xác sciences exactes. -
Tinh xảo
Ingénieux. Máy móc tinh xảo un mécanisme ingénieux. -
Tinh ý
Qui a l\'esprit prompt ; perspicace ; lucide. -
Tinh đời
Éclairé ; sagace ; avisé ; perspicace. -
Tiu
Petit gong (utilisé dans les cérémonies de culte). (thể dục thể thao) faire un drive ; driver. -
Tiu nghỉu
(tiu nguỷu) déconfit ; penaud. Tiu nghỉu như chó cụt tai penaud comme un chien qui aurait une oreille coupée.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.