- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Toàn thị
Tout. Họ toàn thị là người họ hàng ils sont tous des parents. -
Toàn thịnh
En pleine prospérité. -
Toàn tiến
(sinh vật học, sinh lý học) holisme. -
Toàn tiết
(sinh vật học, sinh lý học) holocrine. Tuyến toàn tiết glande holocrine. -
Toàn trí
Omniscient. Tout-science (de Dieu). -
Toàn tài
Talent achevé (dans de multiples activités). Văn võ toàn tài talent achevé dans les lettres aussi bien que dans les arts militaires. -
Toàn tâm
Se consacrer entièrement à toàn tâm toàn ý se consacrer corps et âme à. -
Toàn tòng
(tôn giáo) dont toutes les familles sont catholiques (en parlant d\'une région). -
Toàn tập
Oeuvres complètes. Lê-nin toàn tập oeuvres complètes de Lénine. -
Toàn văn
Text intégral. -
Toàn vẹn
Intégral. Trả toàn vẹn số tiền paiement intégral d une somme toàn vẹn lãnh thổ intégrité territoriale. -
Toàn xưng
(triết học) universel. Mệnh đề toàn xưng proposition universelle. -
Toàn ý
Toàn tâm toàn ý xem toàn tâm. -
Toàn đạc
Tachéométrie máy toàn đạc tachéomètre. -
Toàn đầu
(động vật học) holocéphales (ordre de poissons). -
Toàn đội
(địa lý, địa chất) holoédrique. Tinh thể toàn đối cristal holoédrique ; holoèdre. -
Toác
Largement ouvert ; largement fendu ; qui a une large déchirure. Quần toác một miếng to pantalon qui a une large déchirure ; Cười... -
Toác hoác
Largement fendu ; largement ouvert. Cửa để toác hoác porte largement ouverte. -
Toán học
Mathématiques. Toán học thuần túy mathématiques pures ; Toán học ứng dụng mathématiques appliquées chủ nghĩa toán học (triết... -
Toán học hóa
Mathématiser. Toán học hóa một thuyết về quan hệ họ hàng mathématiser une théorie de la parenté.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.