- Từ điển Việt - Pháp
Toèn toẹt
Xem toẹt.
Xem thêm các từ khác
-
Toét
Irrité et chassieux. Mắt toét yeux irrités et chassieux. Tout à fait écrasé; réduit en bouillie. Quả chuối bị giẫm toét ra banane tout... -
Toét nhèm
Irrité et très chassieux. Mắt toét nhèm yeux irrités et très chassieux. -
Toòng teng
Như tòn ten. -
Toạ chi
(kinh tế) dépense sur place. -
Toạ hưởng
Jouir comme d\'une aubaine (sans avoir à fournir aucun effort) toạ hưởng kì thành jouir du fruit du travail des autres. -
Toạ lạc
(từ cũ, nghĩa cũ) situé à ; sis à (en parlant d\'un maison, d\'un terrain). -
Toạ thiền
(tôn giáo) assis en contemplation. -
Toạ thị
(từ cũ, nghĩa cũ) être assis à regarder ; se comporter en spectateur. -
Toạ vị
(toán học) affixe. -
Toạ đàm
Tenir un colloque ; faire un échange de vues. Tọa đàm về giáo dục trẻ em faire un échange de vues sur l\'éducation des enfants. -
Toạ đăng
(từ cũ, nghĩa cũ) grande lampe de table (à pétrole). -
Toạ độ
(toán học; thiên văn học) coordonnées. -
Toại chí
Être au comble de ses voeux. -
Toại nguyện
Avoir ses voeux exaucés (comblés). -
Toại ý
Être satisfait. -
Toả cảng
(từ cũ, nghĩa cũ) bloquer les ports bế quan tỏa cảng pratiquer la politique de la porte fermée. -
Toả nhiệt
(hóa học) exothermique. Phản ứng toả nhiệt réaction exothermique. -
Toả năng
(vật lý học) exo-énergétique. -
Toả ra
Xem toả. -
Toả tia
Rayonnant. Hoa toả tia (thực vật học) fleur rayonnante.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.