- Từ điển Việt - Pháp
To sụ
Très grand.
Xem thêm các từ khác
-
To tiếng
Lancer des paroles violentes. S\'échanger des paroles violentes ; se quereller. -
To tát
Grandiose; grand. Sự nghiệp to tát oeuvre grandiose. -
To tướng
Volumineux ; géant. Một gói to tướng un paquet volumeneux (géant). -
To xác
(nghĩa xấu) de grande taille (mais incapable, bête...; en parlant d\'une personne).. To xác mà ngốc de grand taille mais bête. -
To xù
Démesurément et disgracieusement grand. -
To đầu
(thông tục xấu) grand. To đầu mà dại grand et pourtant bête. -
Toa
Mục lục 1 (đường sắt) wagon ; fourgon. 2 (địa phương) ordonnance. 3 Trémie (d\'un tarare) 4 Hotte (d\'une cheminée de cuisine). (đường... -
Toa nằm
(đường sắt) wagon à couchettes. -
Toa rập
(khẩu ngữ) se concerter. Toa rập với nhau để vu cáo người lương thiện se concerter pour accuser calomnieusement un homme honnête. -
Toa sàn
(đường sắt) plateau. -
Toa ăn
(đường sắt) wagon-restaurant ; voiture- restaurant. -
Toan
Tenter ; essayenr de. Toan chạy trốn tenter de s enfuir. (địa phương) faillir. Toan ngã faillir tomber. (từ cũ, nghĩa cũ) compter.... -
Toan tính
Compter ; se proposer de calcul ; visée. Những toan tính đầy tham vọng des visées bien ambitieuses. -
Toang
Largement (ouvert). Cửa mở toang porte largement ourverte ; Mở toang cửa ouvrir largement la porte. -
Toang hoang
(nghĩa xấu) être complètement détruit ; être complètement ruiné. Nhà cửa toang hoang maison complètement ruinée. -
Toang hoác
(nghĩa xấu) grand ouvert. -
Toang toang
(parler) à très haute voix et sans discrétion. -
Toang toác
(parler) bruyamment et sans discrétion. Nói toang toác parler bruyamment et sans discrétion. Cracquer. Trời hanh gỗ nứt toang toác bois qui... -
Toanh tout
(neuf) ; flambant (neuf). -
Toe
Son de trompette ; son de trompe toe toe parler bruyamment. Toe toe miệng cười toe .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.