- Từ điển Việt - Pháp
Tráng dương
(từ cũ, nghĩa cũ) aphrodisiaque.
Xem thêm các từ khác
-
Tráng khí
(từ cũ, nghĩa cũ) ardeur impétueuse; fougue. Câu thơ đầy tráng khí un vers plein de fougue. -
Tráng kiện
Robuste; valide; vert. Người tráng kiện un homme robuste; Cụ già còn tráng kiện un vieillard encore vert chỉ số tráng kiện (y học)... -
Tráng lệ
Somptueux. Lâu đài tráng lệ un palais somptueux; Trang hoàng tráng lệ un décor fastueux. -
Tráng men
Émailler. -
Tráng miệng
Prendre le dessert đồ tráng miệng dessert. -
Tráng niên
Dans la force de l\'âge (en parlant d\'un homme). -
Tráng phim
(điện ảnh) développer un film. -
Tráng sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) homme valeureux; brave; preux. -
Tráng đinh
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme valide sans position sociale (dans l\'ancien temps). -
Tráo trưng
Qui regarde insolemment (en parlant des yeux) -
Tráo trở
À double face Con người tráo trở une personne à double face ; une personne double -
Tráo trợn
Qui regarde d\' un air effronté ; impertinent -
Tráp
Coffret ; cassette -
Trát
(từ cũ) sommation ; assignation ; ordre (émis par des mandarins) Enduire ; revêtir Trát tường revêtir un mur Trát vữa enduire... -
Trâm anh
(broche et ruban de chapeau) famille noble; famille illustre. Dòng dõi trâm anh issu d\'une famille noble. -
Trâm hốt
(từ cũ, nghĩa cũ) attributs de grand mandarin. -
Trân bảo
(từ cũ, nghĩa cũ) objets précieux. -
Trân cam
(văn chương; cũ) les bons morceaux (réservés à ses vieux parents). -
Trân châu
Perle. Semoule. Chè trân châu compote liquide de semoule; compote liquide de riz perlé. (thực vật học) lysimaque. -
Trân châu lùn
(nông nghiệp) variété de riz nain.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.