- Từ điển Việt - Pháp
Trân bảo
(từ cũ, nghĩa cũ) objets précieux.
Xem thêm các từ khác
-
Trân cam
(văn chương; cũ) les bons morceaux (réservés à ses vieux parents). -
Trân châu
Perle. Semoule. Chè trân châu compote liquide de semoule; compote liquide de riz perlé. (thực vật học) lysimaque. -
Trân châu lùn
(nông nghiệp) variété de riz nain. -
Trân trân
Xem trân. -
Trân trọng
Faire grand cas de. Trân trọng các sáng kiến faire grand cas de initiatives lời chào trân trọng salutations distinguées (formule de fin de... -
Trân tu
Mets exquis. -
Trân vị
Mets exquis. -
Trâng tráo
Impudent; effronté. Lời nói trâng tráo paroles impudentes. -
Trâu bò
Bovidés. (nghĩa rộng) gros bétail. -
Trâu gié
Race de buffle de petite taille. -
Trâu ngố
Race de buffle de grande taille. -
Trâu ngựa
(nghĩa bóng) bête de somme; esclave đầu trâu mặt ngựa homme de sac et de corde; canaille; crapule. -
Trâu nước
(động vật học) hippopotame. -
Trây
Ne pas payer (sa dette). Trây nợ ne pas payer sa dette. (địa phương) souiller; salir. Trây bùn souiller (salir) de boue; Trây mỡ salir de... -
Trây lười
(cũng như chây lười) paresseux. -
Trèm
(địa phương) lécher (en parlant d\'une langue de feu) -
Trèn trẹt
Xem trẹt -
Trèo leo
Grimper. Thằng bé cứ trèo leo suốt ngày le petit cherche à grimper partout toute la journée. (động vật học) grimpeur. Chim trèo leo... -
Trèo trẹo
(onomatopée) crissement; grincement (bruit de frottement d\'objets durs et lisses). -
Trém mép
(địa phương) qui a la langue déliée.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.