- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trình toà
Nhãn hiệu trình toà (từ cũ, nghĩa cũ) marque déposée. -
Trình trịch
Xem trịch -
Trình trọt
(nghĩa xấu) présenter; soumettre. Việc gì cũng trình trọt soumettre la moindre chose aux supérieurs. -
Trình tự
Ordre. Giảng bài theo trình tự sách giáo khoa exposer une le�on suivant l\'ordre indiqué dans le manuel scolaire. (luật học, pháp lý)... -
Trình độ
Degré; niveau. Trình độ học vấn niveau intellectuel. (khẩu ngữ) niveau élevé de connaissances. Người có trình độ personne possédant... -
Trìu mến
Affectueux. Giọng trìu mến ton affectueux. Affectionner; avoir de l\'affection pour; se prendre d\'affection pour. Trìu mến nhau se prendre d\'affection... -
Trìu trĩu
Xem trĩu -
Trí dũng
Intelligence et courage. -
Trí dục
Éducation intellectuelle. -
Trí giả
(từ cũ, nghĩa cũ) homme éclairé. -
Trí khôn
Intelligence. -
Trí lự
Intellection. -
Trí lực
Faculté intellectuelle. Phát huy trí lực của học sinh développer les facultés intellectuelles des élèves. -
Trí mạng
Fatal; mortel. Đòn trí mạng coup fatal. -
Trí nhớ
Mémoire. Rèn luyện trí nhớ cultiver la mémoire phương pháp luyện trí nhớ procédé mnémonique; méthode mnémotechnique. -
Trí não
Esprit. Mở mang trí não développer l\'esprit. -
Trí sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) en retraite; retraité. -
Trí trá
Perfide; fourbe. Con người trí trá homme perfide. -
Trí tuệ
Esprit. Rèn luyện trí tuệ cultiver son esprit. Intellect; intelligence. Trí tuệ loài người l intelligence humaine. -
Trí óc
Esprit. Trí óc linh hoạt esprit vif. Intellectuel; cérébral. Lao động trí óc travail intellectuel; travail cérébral.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.