- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trò chuyện
Causer; converser; deviser; s\'entretenir. Họ trò chuyện vui vẻ ils devisent gaiemennt. -
Trò chơi
Jeu. -
Trò cười
Risée; fable. Làm trò cười cho thiên hạ être la risée de tout le monde Làm trò cười cho cả phố phường être la fable du quartier. -
Trò hề
Comédie; farce. Thôi đừng giở trò hề đó ra nữa cessez votre comédie. -
Trò khỉ
Tour simiesque; tour indécent. -
Trò trẻ
Enfantillage. -
Trò trống
Truc. Mày đã nghĩ ra trò trống gì chưa as-tu imaginé quelque truc? chẳng nên trò trống gì �a n aboutit à rien. -
Trò vui
Divertissements; amusements; attraction. -
Trò vè
Như trò trống -
Trò đùa
Tour plaisant. Rigolade. Thật là một trò đùa c\'est de la rigolade. Jouet. Làm trò đùa cho thiên hạ être le jouet de tous. -
Trò đời
Moeurs du monde; comédie humaine. -
Tròi trọi
Xem trọi -
Tròm trèm
(địa phương) approximativement; aux environs de. Tròm trèm ba mươi tuổi aux environs de trente ans d\'âge. -
Tròm trõm
Xem trõm -
Tròn bóng
À midi. Tròn bóng đi làm mới về rentrer de son travail seulement à midi. -
Tròn trõn
Seulement un; uniquement. Chỉ tròn trõn một món ăn il y a seulement un plat. -
Tròn trĩnh
Rondelet; rebondi. Một bà dáng người tròn trĩnh une femme rondelette; Mông tròn trĩnh croupe rebondie. -
Tròn trặn
Rond et plein. Mặt tròn trặn visage rond et plein. -
Tròn trịa
Arrondi. Mặt tròn trịa visage arrondi. -
Tròn vo
Tout à fait sphérique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.