- Từ điển Việt - Pháp
Tròi trọi
Xem trọi
Xem thêm các từ khác
-
Tròm trèm
(địa phương) approximativement; aux environs de. Tròm trèm ba mươi tuổi aux environs de trente ans d\'âge. -
Tròm trõm
Xem trõm -
Tròn bóng
À midi. Tròn bóng đi làm mới về rentrer de son travail seulement à midi. -
Tròn trõn
Seulement un; uniquement. Chỉ tròn trõn một món ăn il y a seulement un plat. -
Tròn trĩnh
Rondelet; rebondi. Một bà dáng người tròn trĩnh une femme rondelette; Mông tròn trĩnh croupe rebondie. -
Tròn trặn
Rond et plein. Mặt tròn trặn visage rond et plein. -
Tròn trịa
Arrondi. Mặt tròn trịa visage arrondi. -
Tròn vo
Tout à fait sphérique. -
Tròn xoay
Tout à fait sphérique. Quả bóng tròn xoay un ballon tout à fait sphérique. (toán học) de révolution. Mặt tròn xoay surface de révolution. -
Tròn xoe
Tout rond. Mắt tròn xoe ouvrir des yeux tout ronds; écarquiller les yeux. -
Tròng lọng
(địa phương) noeud coulant. -
Tròng trành
Rouler (en parlant d une embarcation) sự tròng trành roulis. -
Tròng trọc
Xem chòng chọc -
Tròng tên
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'attribuer le nom de; prendre (porter) le nom de. Tròng tên bạn để đi thi s\'attribuer le nom de son ami pour se présenter... -
Tròng đen
Iris (de l\'oeil). -
Tróc
S\'écailler; se desquamer. Nốt sởi tróc da la peau se desquame après la rougeole; Sơn tróc ra peinture qui s\'écaille. Se décoller; se détacher.... -
Tróc nã
Rechercher; poursuivre (un coupable...). Tróc nã kẻ gian poursuivre un malfaiteaur. -
Tróc vảy
S\'écailler; se desquamer. Bức tranh tróc vảy un tableau qui s\'écaille. -
Trói buộc
Encha†ner; ligoter; garrotter. Trói buộc trong vòng nô lệ ligoté (garrotté) dans les cha†nes de l\'esclavage; Trói buộc dư luận garrotter...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.