- Từ điển Việt - Pháp
Trói tôm
Lier mains et pieds ensemble.
Xem thêm các từ khác
-
Trót
Faire (quelque chose) par inadvertance. Trót đánh vỡ cái bát casser un bol par inadvertance đã trót thì phải trét le vin est tiré, il faut... -
Trót dại
Avoir le tort de; être assez sot pour (faire quelque chose de répréhensible). Trót dại mua hàng lậu avoir le tort d\'acheter une marchandise de... -
Trót lọt
San accroc; sans entrave. Công việc đã thực hiện trót lọt l\'affaire a été accomplie sans accroc. -
Trô trố
Xem trố -
Trôi chảy
Marcher comme sur des roulettes. Công việc trôi chảy les affaires marchent comme sur des roulettes. Coulant. Lời văn trôi chảy style coulant.... -
Trôi giạt
Être emporté par le courant et échouer sur le rivage; flotter. Être jeté; être poussé. Trôi giạt nơi đất khách être jeté dans une terre... -
Trôi nổi
Qui mène une vie de vagabond; errant. Cuộc sống trôi nổi une vie errante. -
Trôi qua
Passer. Ngày tháng trôi qua les jours passent; Mười lăm ngày đã trôi qua quinze jours ont passé. -
Trôi sông
Être emporté par le courant d\'une rivière đồ trôi sông (từ cũ, nghĩa cũ) espèce de putain! -
Trôm
(thực vật học) sterculier họ trôm sterculiacées. -
Trôn ốc
En colima�on; en spirale. Cầu thang trôn ốc escalier en colima�on. -
Trông chờ
Attendre; espérer. Trông chờ tin nhà attendre des nouvelles de sa famille; Trông chờ vào bạn bè espérer en ses amis. -
Trông chừng
Faire attention. Trông chừng kẻo ngã faites attention, vous pouvez faire une chute. -
Trông coi
Garder; assurer la garde; surveiller. Nhờ bạn trông coi nhà cửa confier à son ami la garde de sa maison; Trông coi trẻ garder des enfants; -
Trông cậy
Compter sur; s\'en remettre à; se reposer sur; s\'en rapporter à. Trông cậy vào bạn bè compter sur ses amis. -
Trông lại
Se raviser (en faveur de). Xin ông trông lại cho nó được nhờ vous voudriez bien vous raviser en sa faveur. -
Trông mong
Attendre; espérer. Trông mong bạn ở xa tới attendre un ami qui vient de loin; Tôi không trông mong gì hơn nữa je n\'espère rien de plus. -
Trông ngóng
Attendre avec impatience. Trông ngóng mẹ về attendre avec impatience le retour de sa mère. -
Trông nhờ
Compter sur l\'aide de; compter sur. -
Trông nom
Garder; surveiller. Trông nom người ốm garder un malade; Trông nom công việc surveiller les travaux.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.