- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trơ thổ địa
(khẩu ngữ) immobile; resté sans réaction; ne sachant que faire. Người ta mắng cho thế mà cứ ngồi trơ thổ địa ra on l\'attrape et... -
Trơ tráo
Effronté; impudent; déshonnête. -
Trơ trẽn
Impudique; éhonté. Nói dối trơ trẽn mensonge éhonté. -
Trơ trọi
Seul; solitaire; esseulé. Cảm thấy trơ trọi se sentir esseulé. -
Trơ trụi
Dénudé; dépouillé. Quả đồi trơ trụi une colline dénudée; Cành cây trơ trụi une branche dépouillée. -
Trơ ì
Inerte. Đầu óc trơ ì esprit inerte. Réfractaire. Trơ ì trước một ảnh hưởng réfractaire à toute influence -
Trơn nhẫy
Lisse et luisant. -
Trơn tru
Sans accroc; sans difficulté. Công việc tiến triển trơn tru les travaux progressent sans accroc. De fa�on coulante. Đọc trơn tru lire de... -
Trơn trợt
(địa phương) glissant. -
Trơn tuột
Très glissant; qui glisse aisément des mains. Con lươn trơn tuột anguille des marais qui glisse aisément des mains. -
Trưa
Midi. Giữa trưa en plein midi. Tard dans la matinée; tard. Ngủ dậy trưa se lever tard. -
Trưa trật
(khẩu ngữ) très tard dans la matinée. -
Trưa trờ
(địa phương) très tard dans la matinée trưa trờ trưa trật ( sens plus fort). -
Trưng bày
Exposer. Trưng bày tranh exposer des tableaux. -
Trưng mua
Faire une réquisition payée; acheter sur réquisition. -
Trưng thâu
Xem trưng thu -
Trưng triệu
Précurseur. -
Trưng tập
Requérir; réquisitionner (des civils). -
Trương lực
(sinh vật học) tonus; tonicité. -
Trương nước
(thực vật học) turgescent.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.