Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trước đây

Précédemment; antérieurement.
Như ta đã thấy trước đây
comme nous l'avons vu précédemment.
Auparavant.
Một tháng trước đây
un mois auparavant.

Xem thêm các từ khác

  • Trướng bụng

    (y học) météorisme; ballonnement.
  • Trướng gấm

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) le trône.
  • Trướng hoa

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture fleurie (d un gynécée); gynécée.
  • Trướng huỳnh

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude d\'un pauvre étudiant.
  • Trướng hùm

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) quartier général du commandant d\'une armée.
  • Trướng hồng

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) Như trướng đào
  • Trướng loan

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture brodée de phénix femele (d\'un gynécée); gynécée.
  • Trướng đào

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture rose (d\'un gynécée); gynécée.
  • Trườn

    S\'avancer en rampant; ramper. Đứa bé trườn lên lấy quả bóng enfant qui s\'avance en rampant pour saisir un ballon.
  • Trường bay

    Aérodrome.
  • Trường bắn

    Champ de tir.
  • Trường ca

    Long poème.
  • Trường chinh

    Marche militaire de longue haleine; longue marche.
  • Trường cửu

    (cũng như tràng cửu) durable.
  • Trường dòng

    Séminaire; école des frères (chrétiens).
  • Trường giang

    (văn chương) long fleuve.
  • Trường hận ca

    Longue complainte.
  • Trường học

    École. Trường học và gia đình l\'école et la famille; Trong trường học của cuộc đấu tranh dans l\'école de la lutte.
  • Trường hợp

    Cas; circonstance. Trường hợp cá biệt cas particulier. (khẩu ngữ) au cas où. Trường hợp tôi không về kịp anh đừng chờ ne m\'attendez...
  • Trường kì

    (cũng như tràng kì) long; de longue durée. Trong cuộc kháng chiến trường kì pendant la longue (guerre de) résistance.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top