- Từ điển Việt - Pháp
Trường giang
(văn chương) long fleuve.
Xem thêm các từ khác
-
Trường hận ca
Longue complainte. -
Trường học
École. Trường học và gia đình l\'école et la famille; Trong trường học của cuộc đấu tranh dans l\'école de la lutte. -
Trường hợp
Cas; circonstance. Trường hợp cá biệt cas particulier. (khẩu ngữ) au cas où. Trường hợp tôi không về kịp anh đừng chờ ne m\'attendez... -
Trường kì
(cũng như tràng kì) long; de longue durée. Trong cuộc kháng chiến trường kì pendant la longue (guerre de) résistance. -
Trường phái
École. Trường phái lãng mạn école romantique. -
Trường quay
(điện ảnh) studio. -
Trường quy
(từ cũ, nghĩa cũ cũng như tràng quy) règlements du concours. Phạm trường quy violer les règlements du concours. -
Trường sinh
tràng sinh ) Vivre longtemps. Longue vie; longévité. (thực vật học) kalanchoe spatulé. -
Trường sở
Local d\'enseignement; bâtiment scolaire. -
Trường thi
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như tràng thi) camp des lettrés; lieu aménagé pour le concours des lettrés. -
Trường thiên
(cũng như tràng thiên) long poème tiểu thuyết trường thiên roman-fleuve. -
Trường thoại
(sân khấu) tirade. -
Trường thành
(cũng như tràng thành) longue muraille. -
Trường thương
(từ cũ, nghĩa cũ) longue javeline; long épieu. -
Trường thạch
(địa lý, địa chất) feldspath. -
Trường thọ
Avoir une longue vie. -
Trường trai
Chế độ trường trai végétalisme. -
Trường tồn
(cũng như tràng tồn) durer; se perpétuer. -
Trường vốn
Qui dispose de beaucoup de fonds; qui possède un capital suffisant pour mener des affaires à long terme. -
Trường xuân
(thực vật học) bégonia.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.