- Từ điển Việt - Pháp
Trưởng thôn
Chef de hameau.
Xem thêm các từ khác
-
Trưởng ti
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de service provincial. -
Trưởng tràng
(từ cũ, nghĩa cũ) doyen des élèves d\'une école. -
Trưởng tộc
Như trưởng họ -
Trưởng tử
Enfant a†né; fils a†né. -
Trưởng đoàn
Chef de groupe. Trưởng đoàn chuyên gia chef d un groupe de spécialistes. Chef de délégation. -
Trưởng đồn
(quân sự) chef de poste. -
Trượng phu
(từ cũ, nghĩa cũ) gentilhomme; gentleman. -
Trượt băng
(thể dục thể thao) patiner; faire du patinage. -
Trượt chân
Dont le pied a glissé. -
Trượt giá
Hausse vertigineuse des prix. -
Trượt gỗ
Schlitter xe trượt gỗ schlitte. -
Trạch tả
(thực vật học) plantain d\'eau; fl‰teau bộ trạch tả fluviales; hélobiales. -
Trại giam
Prison. -
Trại hè
Colonie de vacances. -
Trại lính
Caserne. -
Trại tập trung
Camp de concentration. -
Trại tế bần
Asile (pour indigents). -
Trạm trưởng
Chef d\'une station. -
Trạm xá
Infirmerie communale. -
Trạng huống
Situation; conjoncture. Trạng huống khó khăn conjoncture difficile.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.