- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trấn nhậm
(từ cũ, nghĩa cũ) assurer les fonctions de gouverneur (d\'une localité). -
Trấn phong
Paravent. -
Trấn phục
(từ cũ, nghĩa cũ) réprimer; soumettre (des rebelles...). -
Trấn thủ
(từ cũ, nghĩa cũ) garder; défendre (en territoire). Ba năm trấn thủ lưu đồn (ca dao) assigné à défendre une marche pendant trois ans.... -
Trấn tĩnh
Garder son sang froid; se ressaisir. -
Trấn yểm
(từ cũ, nghĩa cũ) user de talismans pour écarter les esprits malfaisants (en parlant des sorciers); exorciser. -
Trấn áp
Réprimer. Trấn áp bọn phản cách mạng réprimer les contre-révolutionnaires. -
Trấn át
Étouffer. Trấn át sáng kiến của ai étouffer les initiatives de quelqu\'un. -
Trấn định
Calmer; rasséréner. Trấn định tinh thần se calmer; se rasséréner; Trấn định tinh thần cho ai rasséréner l\'esprit à quelqu\'un. -
Trầm bổng
Tantôt grave, tantôt aigu (en parlant des sons d\'instruments de musique...); mélodieux. -
Trầm cảm
(tâm lý học) dépressif chống trầm cảm (y học) antidépresseur. -
Trầm hà
(từ cũ, nghĩa cũ) noyer (dans l\'eau). -
Trầm luân
Plonger dans la misère Bể trầm luân mer de misère où l on se noie -
Trầm lắng
Profond et intime. Văn phong có tính chất thơ trầm lắng style d\'une poésie profonde et intime. -
Trầm mình
(địa phương) se noyer. -
Trầm mặc
Taciturne Tính tình trầm mặc caractère taciturne -
Trầm nghị
Profond et énergique. Tính người trầm nghị caractère profond et énergique. -
Trầm ngâm
Méditatif; pensif. Vẻ trầm ngâm air méditatif. -
Trầm trệ
Stagner; ne pas progresser. Công việc trầm trệ travail qui ne progresse pas. -
Trầm trọng
Grave; sérieux. Bệnh trầm trọng maladie grave (sérieuse).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.