Xem thêm các từ khác
-
Trầm uất
(tâm lý học) dépressif Trạng thái trầm uất dépression -
Trần ai
Monde des poussières; monde. -
Trần bì
(dược) vieux zestes de mandarine. -
Trần cầu
(văn chương; cũ) choses viles; choses vilaines. -
Trần duyên
Les liens qui nous attachent à ce monde (suivant la conception bouddhique). -
Trần gian
Le bas monde; le monde. -
Trần giới
(từ cũ, nghĩa cũ) le bas monde. -
Trần hoàn
(văn chương; cũ) le monde. -
Trần hủ
(từ cũ, nghĩa cũ) suranné; désuet. -
Trần liệt
(từ cũ, nghĩa cũ) disposer; ranger. -
Trần lụy
Les ennuis de la vie. Thoát vòng trần lụy échapper aux ennuis de la vie. -
Trần mễ
(dược học) vieux riz. -
Trần phàm
Le monde des mortels; le monde. Du commun des mortels; commun. -
Trần thiết
Bien arranger; bien aménager; décorer. Trần thiết phòng khách bien arranger son salon. -
Trần thuyết
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer; faire un exposé (sur un sujet). -
Trần thuật
Raconter; rapporter. -
Trần thế
Le monde. -
Trần truồng
Tout nu; à poil; (thân mật) en costume d\'Adam; nu comme un ver; dans le plus simple appareil. -
Trần trụi
Tout nu. Thân mình trần trụi corps tout nu; Sự thật trần trụi vérité toute nue. Dépourvu de toutes ressources. -
Trần tục
Le monde des mortels; ce bas monde. Commun aux mortels; terrestre. Cuộc sống trần tục vie terrestre. Bas. Tâm hồn trần tục âme basse.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.