- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trần thuyết
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer; faire un exposé (sur un sujet). -
Trần thuật
Raconter; rapporter. -
Trần thế
Le monde. -
Trần truồng
Tout nu; à poil; (thân mật) en costume d\'Adam; nu comme un ver; dans le plus simple appareil. -
Trần trụi
Tout nu. Thân mình trần trụi corps tout nu; Sự thật trần trụi vérité toute nue. Dépourvu de toutes ressources. -
Trần tục
Le monde des mortels; ce bas monde. Commun aux mortels; terrestre. Cuộc sống trần tục vie terrestre. Bas. Tâm hồn trần tục âme basse. -
Trần đời
(khẩu ngữ) exceptionnellement. Đẹp trần đời exceptionnellement beau. -
Trầu cau
Bétel et noix d\'arec. Présents de fian�ailles. Chia trầu cau offrir une portion des présents de fian�ailles à chaque connaissance de la famille... -
Trầu không
(thực vật học) bétel. -
Trầu thuốc
Chique de bétel mâchée avec une pincée de tabac tiền trầu thuốc pourboire; gratification. -
Trầy trật
Se donner beaucoup de peine sans arriver au résultat voulu trậm trầy trậm trật (redoublement; sens plus fort). -
Trầy trụa
(địa phương) égratigné; écorché. Mặt mũi trầy trụa avoir le visage égratigné. -
Trẩy hội
Faire un pèlerinage (vers un lieu saint). Trẩy hội chùa Hương Tich faire un pèlerinage vers la pagode de Huongtich. -
Trẫm triệu
Présage. -
Trậm trầy trậm trật
Xem trầy trật -
Trận mạc
Bataille; combat armé. -
Trận pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) art de la guerre. -
Trận tiền
Front. Hi sinh tại trận tiền mourir au front. -
Trận tuyến
Ligne de front. Chiến tranh du kích là một cuộc chiến tranh không trận tuyến la guerre de partisans est une guerre sans ligne de front. -
Trận vong
(từ cũ, nghĩa cũ) mort sur le champ de bataille. Tướng sĩ trận vong officiers morts sur le champ de bataille.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.