- Từ điển Việt - Pháp
Trẫm triệu
Présage.
Xem thêm các từ khác
-
Trậm trầy trậm trật
Xem trầy trật -
Trận mạc
Bataille; combat armé. -
Trận pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) art de la guerre. -
Trận tiền
Front. Hi sinh tại trận tiền mourir au front. -
Trận tuyến
Ligne de front. Chiến tranh du kích là một cuộc chiến tranh không trận tuyến la guerre de partisans est une guerre sans ligne de front. -
Trận vong
(từ cũ, nghĩa cũ) mort sur le champ de bataille. Tướng sĩ trận vong officiers morts sur le champ de bataille. -
Trận địa
Champ de bataille. -
Trận đồ
Plan de bataille trận đồ bát quái (nghĩa bóng) situation sans issue; impasse. -
Trập trùng
Onduler d une manière continue. đồi núi trập trùng collines et montagne qui ondulent d une manière continue. -
Trập ô
Fermer son parapluie. Pendant. Tai trập oreilles pendantes (de certains chiens). -
Trật bánh
(đường sắt) dérailler. Toa trật bánh wagon qui a déraillé. -
Trật chân
(địa phương) faire un faux pas. -
Trật cánh khỉ
Trói trật cánh khỉ lier les bras derrière le dos. -
Trật khớp
Désarticulé; luxé. Trật khớp vai avoir l\'épaule luxée. Avoir une luxation à l\'épaule. -
Trật lất
(địa phương) se tromper complètement. Complètement faux. Qui a raté tout à fait. Bắn trật lất tirer un coup qui a raté tout à fait. -
Trật trà trật trưỡng
Xem trật trưỡng -
Trật trưỡng
(chật chưỡng) instable; branlant. Chiếc bàn trật trưỡng une table instable. Capricieux; changeant. Tính khí trật trưỡng caractère... -
Trật trệu
Ne pas bien s adapter; avoir du jeu. Bánh xe trật trệu roues qui ont du jeu. -
Trật tự
Ordre. Sắp xếp có trật tự arranger avec ordre; Ban trật tự service d\'ordre; Lập lại trật tự rétablir l\'ordre rút lui có trật... -
Trắc bá
(thực vật học) như trắc bách diệp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.