Xem thêm các từ khác
-
Trật chân
(địa phương) faire un faux pas. -
Trật cánh khỉ
Trói trật cánh khỉ lier les bras derrière le dos. -
Trật khớp
Désarticulé; luxé. Trật khớp vai avoir l\'épaule luxée. Avoir une luxation à l\'épaule. -
Trật lất
(địa phương) se tromper complètement. Complètement faux. Qui a raté tout à fait. Bắn trật lất tirer un coup qui a raté tout à fait. -
Trật trà trật trưỡng
Xem trật trưỡng -
Trật trưỡng
(chật chưỡng) instable; branlant. Chiếc bàn trật trưỡng une table instable. Capricieux; changeant. Tính khí trật trưỡng caractère... -
Trật trệu
Ne pas bien s adapter; avoir du jeu. Bánh xe trật trệu roues qui ont du jeu. -
Trật tự
Ordre. Sắp xếp có trật tự arranger avec ordre; Ban trật tự service d\'ordre; Lập lại trật tự rétablir l\'ordre rút lui có trật... -
Trắc bá
(thực vật học) như trắc bách diệp -
Trắc bách diệp
(thực vật học) thuya -
Trắc dĩ
(văn chương ; cũ ) penser à sa mère -
Trắc lượng
(từ cũ) cadastrer ; arpenter -
Trắc nghiệm
Soumettre à un test; tester. Test. Trắc nghiệm hướng nghiệp test d\'orientation professionelle. -
Trắc nết
De mauvaise conduite. Cô gái trắc nết une jeune fille de mauvaise conduite. -
Trắc quang
(vật lý học) photométrique phép trắc quang photométrie. -
Trắc thủ
(quân sự) pointeur. -
Trắc trở
Rencontrer des empêchements; être retardé par un empêchement. Empêchement. Gặp nhiều trắc trở rencontrer nombre d empêchements; rencontrer... -
Trắc đạc
(từ cũ) prévoir Trắc đạc tương lai prévoir l\' avenir Cadastrer ; arpenter -
Trắc địa học
Géodésie Nhà trắc địa học géodésien -
Trắc đồ
Profil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.