- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trẻ hóa
Rajeunir. Trẻ hóa cán bộ của một đảng rajeunir les cadres d\'un parti. -
Trẻ măng
Bien jeune; tout jeune. -
Trẻ mỏ
Enfants encore en bas âge. (khẩu ngữ) jeune. Còn trẻ mỏ gì nữa n\'être plus jeune. -
Trẻ nhỏ
Như trẻ em lũ trẻ nhỏ marmaille. -
Trẻ ranh
Enfant espiègle; gamin; garnement. Puéril. Thói trẻ ranh manières puériles. -
Trẻ thơ
Enfant en bas âge . Enfant; personne jeune et ingénue. -
Trẻ trung
Jeune (de caractère). Tính nết trẻ trung caractère jeune. -
Trẻ tuổi
Jeune. Nước cộng hòa trẻ tuổi une jeune république. -
Trẽn mặt
(địa phương) demeurer tout confus. -
Trễ biếng
Paresseux et lent. -
Trễ nải
Négligent et toujours en retard dans son travail. -
Trễ tràng
(khẩu ngữ) qui descend lâchement. đầu khăn quàng trễ tràng trước ngực bout de foulard qui descend lâchement devant la poitrine. -
Trệ thai
(y học) prolapsus de l\'utérus (chez une femme enceinte). -
Trệch
Mục lục 1 Dévier. 2 Ne pas porter juste; ne pas toucher juste ; qui ne porte pas juste. 3 (địa phương) sortir. 4 Manquer. Dévier. Trệch... -
Trỉa
Semer (les graines). Trỉa ngô semer du ma…s; Trỉa giống semer les semences en terre. -
Trị bệnh
Traiter (soigner) une maladie phép trị bệnh thérapie. -
Trị liệu
(từ cũ, nghĩa cũ) thérapeutique. Phương pháp trị liệu méthode (procédé) thérapeutique. -
Trị loạn
Mater (réprimer) une révolte. -
Trị ngoại
Trị ngoại pháp quyền droit d\'exterritorialité. -
Trị quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) gouverner le pays; diriger l\'Etat.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.