- Từ điển Việt - Pháp
Trốn mặt
Éviter de voir (quelqu'un); esquiver (quelqu'un qu'on veut pas voir).
Xem thêm các từ khác
-
Trốn nợ
Se dérober au paiement d\'une dette. -
Trốn thoát
S\'évader; s\'échapper. -
Trốn thuế
Commettre une évasion fiscale. -
Trốn tránh
Se soustraire; se dérober. Trốn tránh nghĩa vụ se soustraire au devoir. Se réfugier. Trốn vé resquiller kẻ trốn vé resquilleur. -
Trốn việc
Esquiver (éviter) le travail. -
Trống bỏi
Tambourin en papier (jouet d\'enfant). -
Trống canh
Tambour de veille. (từ cũ, nghĩa cũ) veille. Trống canh ba la troisième veille. -
Trống chầu
(từ cũ, nghĩa cũ) tambour qui sert à scander le chant. -
Trống con
Tambourin. -
Trống cà rùng
(từ cũ, nghĩa cũ) tambour. -
Trống cái
Grand tambour; grosse caisse. -
Trống cơm
Tambourin oblong (qu\'on tape avec les mains). -
Trống gió
Ouvert à tous les vents. -
Trống hoác
Như trống hốc(sens plus fort). -
Trống huếch
Largement ouvert et vide trống huếch trống hoác (sens plus fort). -
Trống hốc
Largement ouvert aux vents. -
Trống không
Vide. Căn nhà trống không une maison vide. En l\'air; à la cantonade. Nói trống không parler à la cantonade. -
Trống khẩu
Petit tambourin muni d\'un manche. -
Trống lảng
Đánh trống lảng détourner la question pour ne pas répondre. -
Trống lấp
Đánh trống lấp couvrir la voix de quelqu\'un (pour éluder quelque problème embarrassant).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.