- Từ điển Việt - Pháp
Trụ kế
(kiến trúc) stylomètre.
Xem thêm các từ khác
-
Trụ sinh
(địa phương) antibiotique. -
Trụ thạch
(từ cũ, nghĩa cũ) pilier. Trụ thạch của quốc gia piliers de la patrie. -
Trụ trì
Assurer la gestion (d\'une pagode, en parlant d\'un bonze). Nhà sư trụ trì chùa bonze assurant la gestion de la pagode Bonze gérant (d\'une pagode). -
Trục béo
Trục béo tròn xem béo tròn -
Trục cam
(kỹ thuật) arbre à cames. -
Trục cán
(kỹ thuật) cylindre. -
Trục lăn
(kỹ thuật) rouleau. Trục lăn mực rouleau encreur (d\'une presse); Trục lăn đường rouleau compresseur. -
Trục lợi
Chercher à tirer du profit de; poursuivre son intérêt; faire venir l\'eau à son moulin. -
Trục xuất
Expulser. Trục xuất tên gián điệp expulser un espion. -
Trụi lủi
Complètement dépouillé; complètement dénudé. Cây trụi lủi cả lá arbre complètement dépouillé (de ses feuilles) trụi thui lủi (sens... -
Trụp
(địa phương) baisser. Trụp lưỡi trai mũ xuống baisser la visière de son chapeau trùm trụp (redoublement; sens plus fort) baisser très... -
Trứ danh
Célèbre; illustre; réputé. Nghệ sĩ trứ danh artiste célèbre; Thi sĩ trứ danh poète illustre; Phong cảnh trứ danh site réputé. -
Trứ tác
(từ cũ, nghĩa cũ) composer; écrire (un ouvrage). -
Trứng cuốc
(trứng quốc) tacheté de brun noir; tigré. Chuối trứng cuốc bananes tigrées. -
Trứng cá
Frai (de poissons). (y học) acné. -
Trứng gà
(thực vật học) mamey; sapotillier mamey; sapotier; lucuma; sapote. -
Trứng lộn
Oeufs (de poule, de cane) retirés avant terme de la couvée (et consommés cuit à l\'eau). -
Trứng nhện
(dược học) (cũng như viên nhện) cachet. -
Trứng nước
En bas âge; d âge tendre. Con còn trứng nước des enfants encore en bas âge. -
Trứng quốc
Xem trứng cuốc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.