- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trừ diệt
Như diệt trừ -
Trừ gian
Sévir contre les malfaiteurs. -
Trừ hao
En tenant compte des freintes possibles; en prévision des freintes possibles. -
Trừ hại
Supprimer le mal; supprimer les agents nuisibles. -
Trừ khi
Excepté (quand); sauf le cas où. Tôi tập thể dục hàng ngày trừ khi tôi ốm je fais tous les jours des exercices physiques, excepté quand... -
Trừ khử
Supprimer. Trừ khử hủ tục supprimer les mauvaises coutumes. -
Trừ ngoại
Quyền trừ ngoại (luật học, pháp lý) réservation. -
Trừ phi
Si ce n\'est que; sauf; à moins que. Trừ phi chúng tôi lầm sauf erreur de notre part; Trừ phi anh đi vắng à moins que vous ne soyez absent. -
Trừ phục
(từ cũ, nghĩa cũ) quitter le deuil. -
Trừ tiệt
Extirper; déraciner. Trừ tiệt thói lạm dụng extirper (déraciner) les abus. -
Trừ tà
Exorciser les esprits malfaisants thần chú trừ tà exorcisme. -
Trừ tịch
Dernière nuit de l\'année lunaire. -
Trừng giới
Nhà trừng giới maison de correction. -
Trừng phạt
Punir; sanctionner. Trừng phạt một tội punir un délit. De sanction; punitif. Biện pháp trừng phạt mesures de sanction; Cuộc viễn chinh... -
Trừng trộ
Regarder d\'un air courroucé et mena�ant. -
Trữ kim
(kinh tế) encaisse d\'or; encaisse métallique. -
Trữ lượng
Réserve. Trữ lượng dầu hoả trên thế giới les réverves mondiales de pétrole. -
Trực ban
Être de permanence; être de service. Personne assurant la permanence; personne de service. -
Trực chiến
Assurer la permanence de combat. -
Trực chuẩn
(toán học) orthonormé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.