Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tra

Mục lục

Mettre en terre.
Tra ngô
mettre des grains de ma…s en terre.
Ajuster.
Tra cần dao
ajuster un manche à un couteau.
Ajouter.
Tra muối vào canh
ajouter du sel au potage.
Appliquer; mettre.
Tra thuốc đau mắt
appliquer du collyre (sur la conjonctive de l'oeil);
Tra chìa khóa vào khóa
mettre la clef dans la serrure.
Consulter.
Tra từ điển
consulter un dictionnaire.
Mettre à la torture (pour faire avouer; pour extorquer de l'argent...).
Tra khẩu cung
mettre à la torture pour arracher une déposition.
(địa phương) vieux.
Ông ấy đã tra lắm rồi
il est déjà très vieux.

Xem thêm các từ khác

  • Tra của

    Torturer pour extorquer de l\'argent.
  • Tra cứu

    Consulter; compulser. Tra cứu sách cũ để kiếm tài liệu compulser des anciens livres pour rechercher des documents.
  • Tra cứu thêm

    Với các từ đã tra, bạn có thể: Tham khảo Nguồn khác cho từng Từ điển Chuyên ngành Tham khảo Tham khảo chung cho tất cả...
  • Tra hỏi

    Interroger d\'une manière suivie (pour faire parler, faire avouer) Cuisiner. Tra hỏi kẻ cắp cuisiner un voleur.
  • Tra khảo

    Consulter; compulser. Tra khảo điển tích compulser les références classiques. Torturer; en vue d\'arracher des aveux.
  • Tra tấn

    Torturer; mettre à la torture.
  • Tra từ

    BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển chuyên ngành nên chứa nhiều thông tin về các lĩnh vực khác nhau.Để tra cứu nghĩa của một...
  • Tra từ trong cụm từ

    Để tìm kiếm các cụm từ có giải nghĩa chứa một từ nào đó, xin mời bạn thực hiện các bước sau: Mục lục 1 Bước...
  • Tra vấn

    Như tra hỏi
  • Tra xét

    Interroger et contrôler. Tra xét giấy tờ người lạ interroger un étranger et contrôler ses papiers.
  • Trai

    Mục lục 1 Fils; gar�on. 2 Homme jeune. 3 Amant. 4 Mâle; du sexe masculin 5 (souvent ne se traduisant pas, mais se rendant par un nom au masculin)....
  • Trai giới

    (tôn giáo) observer les règles d\'abstinence bouddhique.
  • Trai gái

    Gar�on et fille chuyện trai gái histoire amoureuse.
  • Trai lơ

    (khẩu ngữ) de moeurs légères; de petite vertu.
  • Trai ngọc

    (động vật học) hu†tre perlière; méléagrine; pintadine.
  • Trai phòng

    (tôn giáo) cellule de bonze. Như thư phòng
  • Trai tráng

    Jeune et robuste (en parlant d\'un homme).
  • Trai trẻ

    Jeune (en parlant d\'un homme).
  • Trai đàn

    Autel dressé pour le repos de l\'âme d\'un mort.
  • Tram

    Similigravure thợ tram similiste; similigraveur.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top