- Từ điển Việt - Pháp
Trang viên
(từ cũ, nghĩa cũ) domaine seigneurial.
Xem thêm các từ khác
-
Trang âm
Sonoriser. -
Trang điểm
Parer; se parer. -
Trang đài
(từ cũ, nghĩa cũ) salle de toilette pour les femmes. -
Trang ấp
(từ cũ, nghĩa cũ) hacienda. -
Tranh
Mục lục 1 (thực vật học) herbe à paillote. 2 Pièce de couverture en chaume (pour couvrir les chaumières). 3 Tableau; peinture. 4 Gravure.... -
Tranh biện
Controverser; argumenter thuật tranh biện art de la controverse; éristique. -
Tranh bộ ba
(hội họa) triptyque. -
Tranh bộ đôi
(hội họa) diptyque. -
Tranh chấp
Se disputer. Tranh chấp thị trường se disputer le marché. (luật học, pháp lý) en litige. Điểm tranh chấp point en litige. -
Tranh cãi
Contester; discuter không ai tranh cãi incontesté Không thể tranh cãi ��incontestable. -
Tranh công
Se disputer le mérite (des services rendus). -
Tranh cường
Rivaliser de force; rivaliser de puissance. -
Tranh cổ động
(hội họa) affiche. -
Tranh cử
Se porter candidat à une élection; poser sa candidature aux élections. -
Tranh dân gian
(hội họa) imagerie populaire. -
Tranh dầu
(hôi họa) peinture à l\'huile. -
Tranh ghép mảnh
(hội họa) mosa…que. -
Tranh giành
Disputer. Trẻ tranh giành nhau đồ chơi enfants qui se disputent un jouet. -
Tranh giải
Disputer un prix; concourir. Tranh giải quán quân concourir dans un championnat. -
Tranh hùng
Rivaliser de puissance.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.