- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Triệt binh
(từ cũ, nghĩa cũ) rappeler ses troupes; retier ses troupes. -
Triệt hạ
Raser; détruire complètement. Quân địch triệt hạ nhiều làng l\'enemi a détruit complètement (rasé) plusieurs villages. -
Triệt hồi
(từ cũ, nghĩa cũ) rappeler; retirer. Triệt hồi quân đội retirer une armée. -
Triệt phá
Détruire totalement; anéantir. Triệt phá một căn cứ quân sự anéantir une base militaire. -
Triệt thoái
Se retirer; se replier (en parlant d\'une armée...). -
Triệt tiêu
Annuler; s\'annuler. Hai lực triệt tiêu nhau (vật lý học) deux forces qui s\'annulent. -
Triệt âm
Insonoriser. Insonore. Sàn triệt âm plancher insonore. -
Triệt để
Radical; systématique. Thay đổi triệt để changement radical; Khai thác triệt để exploitation systématique. Exhaustif. Nghiên cứu triệt... -
Triệu chứng
Signe; indice; symptôme. Triệu chứng mệt mỏi signes de fatigue Triệu chứng tốt bon signe; Triệu chứng xấu mauvais signe Triệu chứng... -
Triệu chứng học
(y học) sémiologie; séméiologie; symptomatologie nhà triệu chứng học sémiologue; séméiologue. -
Triệu hồi
Rappeler. Triệu hồi đại sứ rappeler un ambassadeur thư triệu hồi (ngoại giao) lettres de récréance. -
Triệu phú
Millionnaire. -
Triệu triệu
Million de millions; billion. -
Triệu trẫm
Présage; indice; symptômes avant-coureurs. -
Triệu tập
Convoquer giấy triệu tập convocation. -
Tro
(địa phương) cendre. Tro bếp les cendres d\'un foyer; Màu xám tro gris cendre; gris cendré. -
Tro bụi
Cendre et poussière; poussière. Thành tro bụi s\'en aller en poussière. -
Tro tàn
Cendres d\'un feu éteint; cendres. (nghĩa bóng) restes; débris. -
Troi
(địa phương) asticot. -
Tron
Introduire. Tron tay vào lọ mứt introduire sa main dans le pot de confitures.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.