- Từ điển Việt - Pháp
Trung đại học
Médiévisme.
Xem thêm các từ khác
-
Trung đẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) moyen. Lớp trung đẳng cours moyen; Tầng lớp trung đẳng classes moyennes. -
Trung độ
Milieu. ở trung độ quãng đường au milieu du chemin; à mi chemin. -
Trung đội
(quân sự) section; peloton. -
Trung đội phó
(quân sự) sous-chef de section. -
Trung đội trưởng
(quân sự) chef de section. -
Trung ương
Central. Cơ quan trung ương organismes centraux; Chính phủ trung ương gouvernement central. Comité central (du Parti). Chỉ thị trung ương... -
Truy
Mục lục 1 Poursuivre; pourchasser. 2 Rechercher; tâcher de trouver. 3 (thông tục) poser des colles. 4 (à titre) posthume; postérieur (xem truy... -
Truy bức
(từ cũ, nghĩa cũ) presser; contraindre. -
Truy cứu
Faire des investigations; rechercher systématiquement. Truy cứu nguyên nhân hiện tượng rechercher systématiquement la cause d\'un phénomène. -
Truy hoan
Cuộc truy hoan partie de débauche; orgie. -
Truy hô
Poursuivre en criant. -
Truy hỏi
Questionner d\'une manière suivie; interroger. Công an truy hỏi tên ăn cắp la police interroge le voleur. -
Truy kích
Poursuivre; presser. Truy kích địch poursuivre (presser) l\'ennemi. -
Truy lùng
Poursuivre; rechercher. Truy lùng tàn quân địch poursuivre les débris de l\'armée ennemie. -
Truy lĩnh
Toucher un rappel. -
Truy nguyên
Remonter aux origines pour rechercher les causes (d\'une fait). -
Truy nhận
Reconna†tre (ratifier) après coup; reconna†tre à titre posthume. Quốc hội truy nhận chính phủ l Assemblée nationale reconna†t après... -
Truy nã
Rechercher. Nó bị truy nã vì tội giết người il est recherché pour meurtre lệnh truy nã mandat de recherche. -
Truy nạp
Faire un versement postérieur. -
Truy phong
Instituer (nommer) à titre posthume.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.