- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Truy lĩnh
Toucher un rappel. -
Truy nguyên
Remonter aux origines pour rechercher les causes (d\'une fait). -
Truy nhận
Reconna†tre (ratifier) après coup; reconna†tre à titre posthume. Quốc hội truy nhận chính phủ l Assemblée nationale reconna†t après... -
Truy nã
Rechercher. Nó bị truy nã vì tội giết người il est recherché pour meurtre lệnh truy nã mandat de recherche. -
Truy nạp
Faire un versement postérieur. -
Truy phong
Instituer (nommer) à titre posthume. -
Truy quét
Poursuivre et balayer; poursuivre et chasser (l\'ennemi...). -
Truy thu
Faire un recouvrement postérieur. -
Truy tìm
(luật học, pháp lý) rechercher. Bị truy tìm vì tội giết người être recherché pour meurtre. -
Truy tưởng
Se remémorer; se rappeler. Truy tưởng thời niên thiếu se remémorer ses jours de jeunesse. -
Truy tầm
Như truy tìm -
Truy tặng
Décerner à titre posthume. Truy tặng huân chương décerner une décoration à titre posthume. -
Truy tố
(luật học, pháp lý) poursuivre (en justice). Truy tố con nợ poursuivre un débiteur. -
Truy vấn
Questionner d\'une manière suivie; interroger. -
Truy điệu
Célébrer une cérémonie commémorative (à la mémoire d\'un mort). -
Truyền
Transmettre; communiquer; propager; se propager. Truyền bệnh transmettre (communiquer) une maladie; Truyền mệnh lệnh transmettre des ordres;... -
Truyền bá
Répandre; propager. Truyền bá một học thuyết répandre une doctrine; Truyền bá khoa học propager une science; vulgariser la science. -
Truyền bảo
Donner des enseignements; faire des recommandations. -
Truyền cảm
Hautement expressif. Cách đọc truyền cảm lecture hautement expressive. -
Truyền dẫn
Transmettre; conduire (l\'électricité...).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.