- Từ điển Việt - Pháp
Truyền đạo
Propager une religion; faire la propagande religieuse.
Xem thêm các từ khác
-
Truyền đạt
Notifier; communiquer; intimer. Truyền đạt lệnh intimer un ordre. -
Truyền động
(cơ học) de transmission. Trục truyền động arbre de transmission. -
Truyện dài
Roman người viết truyện dài romancier; Truyện dài nhiều tập ��romancycle; Truyện dài đăng từng kì báo ��roman-feuilleton. -
Truyện ngắn
Récit; nouvelle; conte. -
Truyện phim
(điện ảnh) scénario d\'un film. -
Truyện thơ
Récit en vers; conte en vers. -
Truân chiên
Như truân chuyên -
Truân chuyên
Plein d\'adversité (en parlant d\'une vie...). Adversité; tribulation. -
Truông
(địa lý, địa chất) lande; brousse. (địa phương) col; défilé. -
Truất
Destituer; relever de ses fonctions. Truất quyền chỉ huy của một sĩ quan destituer un officier de son commandement. Truất ngôi vua destituer... -
Truất ngôi
Détrôner; découronner. -
Truất phế
Destituer; déposer. -
Truất quyền
Désinvestir. Truất quyền một hội đồng désinvestir une assemblée. -
Truột
(địa phương) như trụt -
Truỵ lạc
Débauche ; dissolu ; dévergondé Con người truỵ lạc un homme débauché Cuộc sống truỵ lạc vie dissolue Thanh niên truỵ lạc... -
Truỵ thai
Avorter (par accident) Ngã bị truỵ thai faire une chute et avorter -
Trà lá
Như chè lá -
Trà mi
(thực vật học) camélia. -
Trà trộn
Se mêler. Trà trộn vào đám đông se mêler dans la foule. -
Tràn lan
Se répandre; se propager. Mốt tràn lan mode qui se répand; Bệnh dịch tràn lan épidémie qui se propage nói tràn lan divaguer.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.