- Từ điển Việt - Pháp
Tuổi già
Vieillesse.
Xem thêm các từ khác
-
Tuổi hạc
(từ cũ, nghĩa cũ) âge des vieux; vieillesse. -
Tuổi mụ
(cũng như tuổi mụ bà) première année d\'un bébé (depuis sa naissance jusqu\'à la fin de l\'année lunaire). -
Tuổi mụ bà
(địa phương) xem tuổi mụ -
Tuổi nghề
Année d\'ancienneté dans le métier. Mười tuổi nghề dix années d\'ancienneté dans le métier. -
Tuổi ta
Âge majoré d\'un an (suivant le mode traditionnel de détermination de l\'âge d\'un individu). -
Tuổi thơ
Tendre enfance. -
Tuổi trẻ
Jeunesse. Mơ ước của tuổi trẻ rêve de jeunesse. -
Tuổi tác
Âge. Tuổi tác càng cao sức khỏe càng thấp (Hồ Chí Minh) plus on avance en âge, plus la santé diminue. Âgé. Kính trọng người tuổi... -
Tuổi tây
Âge réel. -
Tuổi tôi
Douze mois d\'âge (d\'un enfant). Ngày mai cháu đầy tuổi tôi demain il atteindra juste douze mois d\'âge. -
Tuổi xanh
Như tuổi trẻ -
Tuổi xuân
Như tuổi trẻ -
Tuổi đầu
(khẩu ngữ) âge. Ngần ấy tuổi đầu mà ngốc thế être si bête à cet âge. -
Tuổi đời
Âge. -
Tuộc
(động vật học) pieuvre; poulpe. -
Tuỳ bút
Essai. -
Tuỳ cơ
Profiter de l occasion tuỳ cơ ứng biến agir suivant les circonstances. -
Tuỳ hành
Accompagner; escorter. Những người tùy hành ceux qui accompagnent (quelqu\'un); escorte; suite. -
Tuỳ hứng
Suivant l\'inspiration du moment. (âm nhạc) capriccio. -
Tuỳ nghi
Libre de faire ce qu\'on juge à propos. Tuỳ nghi định đoạt libre de décider de ce qu\'on juge à propos nguyên tắc tuỳ nghi principe dispositif.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.