- Từ điển Việt - Pháp
Tu mi
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) (barbe et sourcils) homme digne du nom d'homme; homme (opposé à femme).
Xem thêm các từ khác
-
Tu nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) se perfectionner dans une profession lớp tu nghiệp (từ cũ, nghĩa cũ) cours de perfectionnement professionnel. -
Tu nhân
Tu nhân tích đức (từ cũ, nghĩa cũ) cultiver la vertu et accumuler les actes moraux. -
Tu sĩ
Religieux; moine. -
Tu sửa
Réparer. Tu sửa đường sá réparer les routes. -
Tu thân
Se perfectionner moralement. -
Tu thư
Rédiger des manuels scolaires ban tu thư (từ cũ, nghĩa cũ) commission des manuels scolaires. -
Tu tiên
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'exercer suivant les dogmes des soi-disant immortels tao…stes. -
Tu tu
Coups de sifflets répétés. -
Tu tạo
Réparer et apporter des ajouts (à un monument). -
Tu tỉnh
Se corriger; s\'amender. -
Tu từ học
(ngôn ngữ học) rhétorique; stylistique nhà tu từ học stylisticien. -
Tu viện
(tôn giáo) monastère; couvent. -
Tu viện trưởng
(tôn giáo) supérieur (d\'un couvent...). -
Tui
(địa phương) như tôi. -
Tum húp
Très gonflé; très enflé. Mắt sưng tum húp yeux très enflés. -
Tun hút
Très (profond) Hang sâu tun hút une caverne très profonde. -
Tun hủn
Très (court). Ngắn tun hủn très court. -
Tun ngủn
Như tun hủn -
Tung
Mục lục 1 Lancer en l\'air; lancer; soulever. 2 Propager; semer; lancer; 3 Débourser beaucoup. 4 Se défaire. 5 Pêle-mêle; en désordre. 6 En éclats.... -
Tung hoành
Libre d\'aller où l\'on veut et d\'agir à sa guise.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.