- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tuyết cừu
(từ cũ, nghĩa cũ) assouvir une vengeance; se venger. -
Tuyết hận
(từ cũ, nghĩa cũ) assouvir sa haine. -
Tuyết lở
(địa lý, địa chất) avalanche. -
Tuyết sương
Neige et rosée. (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) peine; dures épreuves. Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (Nguyễn Du) les peines endurées... -
Tuyết sỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) laver un affront. -
Tuyền đài
(từ cũ, nghĩa cũ) enfers; séjour des ombres. -
Tuyển binh
Recruter des soldats. -
Tuyển chọn
Choisir; sélectionner. Tuyển chọn nhân tài sélectionner des hommes de talent. -
Tuyển cử
Élire; procéder à une élection quyền tuyển cử droit d\'élection. -
Tuyển dụng
Embaucher; engager. Tuyển dụng người làm embaucher des employés. -
Tuyển hầu
(sử học) électeur. -
Tuyển lựa
Sélectionner. Tuyển lựa vận động viên điền kinh đi dự giải sélectionner des athlètes pour un championnat. -
Tuyển mộ
Engager; recruter. -
Tuyển nổi
(kỹ thuật) flottage; flottation. -
Tuyển quân
Recruter des soldats. -
Tuyển sinh
Faire une sélection parmi les candidats (qui s inscrivent à une école); faire subir un concours d admission aux candidats (qui s inscrivent à une école).... -
Tuyển thủ
Sportif sélectioné; sélectionné. -
Tuyển trạch
(từ cũ, nghĩa cũ) sélectionner. -
Tuyển tập
Oeuvres choisies. -
Tuyệt bút
Chef-d\'oeuvre littéraire. Dernier écrit; dernière oeuvre (d\'un auteur); chant du cygne.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.