- Từ điển Việt - Nhật
Ô cờ gô
n
ごばんのめ - [碁盤の目]
- được trang bị chặt chẽ như ô cờ gô: 碁盤の目状にきちんと整備されている
- con đường giống như ô cờ gô: 道路は碁盤の目のように走っている
- con đường và đại lộ như ô cờ gô: 碁盤目状の道路
Xem thêm các từ khác
-
Ô cờ vây
ごばんのめ - [碁盤の目], được trang bị chặt chẽ như ô cờ vây: 碁盤の目状にきちんと整備されている, con đường... -
Ô cửa
げんそう - [舷窓] - [* song], Ô cửa kính: ガラス製の舷窓, mở ô cửa: 舷窓を開ける -
Ô cửa hút gió
カウルベンチレータ -
Ô danh
おめい - [汚名] -
Ô kéo
ひきだし - [引き出し] -
Ô ký tự
キャラクタセル -
Ô liu
かんらん, オリープ, もくせい -
Ô lưu trữ
きおくせる - [記憶セル], きおくそし - [記憶素子], ストレージベイ -
Ô mai
うめぼし - [梅干し], うめぼし - [梅干], ngâm ô mai: 梅干しを漬ける, bỏ ô mai ra khỏi cơm : ご飯から梅干しを取り除く,... -
Ô môi
おなべ -
Ô nhiễm
こうがい - [公害], おせんする - [汚染する], ô nhiễm tiếng ồn vào ban đêm do ~: ~による深夜の騒音公害, ô nhiễm rác:... -
Ô nhiễm (do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra)
こうがい - [公害], ô nhiễm tiếng ồn vào ban đêm do ~: ~による深夜の騒音公害, ô nhiễm rác: ごみ公害, ô nhiễm quân... -
Ô nhiễm công nghiệp
インダストリアルポリューション -
Ô nhiễm do công nghiệp
こうがい - [公害] -
Ô nhiễm do khai thác mỏ
こうがい - [鉱害] - [khoÁng hẠi] -
Ô nhiễm khí quyển
たいきおせん - [大気汚染], explanation : 大気汚染に係る環境基準は、現在、二酸化窒素、光化学オキシダント、浮遊粒子状物質、二酸化硫黄、一酸化炭素の5つの汚染物質について設定されている。... -
Ô nhiễm không khí
たいきおせん - [大気汚染], tại những đô thị lớn người ta không biết rằng nguy cơ không khí bị ô nhiễm đang đè nặng... -
Ô nhục
ちじょくてき - [恥辱的], くつじょく - [屈辱], はじさらし - [恥晒し] - [sỈ tẨy], はずべき - [恥ずべき], はれんち... -
Ô pê ra
がくげき - [楽劇] - [lẠc kỊch], オペラ, tối nay, tôi đi xem một vở ô pê ra: 私は今晩オペラを見にいく, nhạc sĩ ô... -
Ô thích hợp
じゅんきょセル - [準拠セル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.