Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Đánh giá

Mục lục

n

こうか - [考課] - [KHẢO KHÓA]
かんしょう - [鑑賞]
đánh giá âm nhạc: 音楽鑑賞
đánh giá mỹ thuật: 美術鑑賞
かんしょうする - [鑑賞する]
trực tiếp đánh giá những tác phẩm nổi tiếng: ~の有名な作品を直接鑑賞する
đánh giá vẻ đẹp một cách công bằng: ~の美しさを共に鑑賞する
đánh giá tranh: 絵画を鑑賞する
đến bảo tàng mỹ thuật để đánh giá tranh: 美術館に行って絵画を鑑賞する
かんじょうする - [勘定する]
さばく - [裁く]
はんだん - [判断する]
ひょうか - [評価する]
đánh giá kết quả hợp tác đã cam kết nhằm ~: ~するためにすでに取られた協力の成果を評価する
đánh giá một cách khoa học các hoạt động nhằm ~: ~する活動を科学的に評価する
みつもり - [見積もり]
ろんぴょう - [論評する]

Kinh tế

はんだん - [判断]
Explanation: 判断とは、懸案事項の是非、得失についさまざまな角度から検討し、決定を下すことをいう。///判断には、切り分けるという意味があり、AをとるかBをとるかの選択を迫られたときに、いずれかに決定する思考結果をいう。判断はタイミングが要求される。///判断には、必要情報を集める、集めた情報を整理、分析する、目的とタイミングを考慮して判断することが求められる。
みつもり - [見積もり]
Category: 対外貿易

Tin học

そうごうひょうか - [総合評価]

Xem thêm các từ khác

  • Đánh giá cao

    かう - [買う], かんしょう - [鑑賞], たかくひょうかする - [高く評価する], たっとぶ - [尊ぶ], とうとぶ - [尊ぶ], chúng...
  • Đánh giá chính thức

    こうていひょうか〔ぜいかん) - [公定評価〔税関)]
  • Đánh giá chính thức (hải quan)

    こうていひょうか - [行程評価], category : 対外貿易
  • Đánh giá kỹ thuật

    テクノロジアセスメント
  • Đánh giá liều chiếu ngoài

    外部被ばく線量評価
  • Đánh giá lại

    さいひょうか - [再評価], みかえす - [見返す], みなおす - [見直す]
  • Đánh giá nhầm

    みそこなう - [見損う]
  • Đánh giá quá cao

    かいかぶる - [買いかぶる], đánh giá quá cao thực lực của anh ta: 彼の実力を買いかぶった
  • Đánh giá tính năng

    せいのうひょうか - [性能評価]
  • Đánh giá tổn thất

    そんがいのみつもり - [損害の見積], そんがいのみつもり - [損害の見積もり], category : 対外貿易
  • Đánh giáp lá cà

    インファイト
  • Đánh gió

    マッサージする, すりつける
  • Đánh giạt

    うちあげる - [打ち上げる], sau cơn bão, những con tàu hỏng bị đánh giạt vào bờ: あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた,...
  • Đánh giầy

    くつをみがく - [靴を磨く]
  • Đánh gọng kìm

    はさみうち - [挟み撃ち], bắt đầu triển khai cuộc tấn công đánh gọng kìm ở manila: マニラの挟み撃ち攻撃を開始する,...
  • Đánh gục

    たおす, tay võ sĩ vô danh đã đánh gục nhà vô địch thế giới.: 無名のボクサーは世界チャンピオンを倒した
  • Đánh lên

    かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], かきたてる - [かき立てる], họ khuấy tung cả phòng lên để tìm...
  • Đánh lưới

    あみをはる - [網を張る], あみをうつ - [網をうつ]
  • Đánh lạc hướng

    カモフラージ, Đánh lạc hướng hệ thống rađa: レーダー・カモフラージュ, vật liệu dùng để đánh lạc hướng: カモフラージュ用の材料
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top