- Từ điển Việt - Nhật
Đánh giá chính thức
exp
こうていひょうか〔ぜいかん) - [公定評価〔税関)]
Xem thêm các từ khác
-
Đánh giá chính thức (hải quan)
こうていひょうか - [行程評価], category : 対外貿易 -
Đánh giá kỹ thuật
テクノロジアセスメント -
Đánh giá liều chiếu ngoài
外部被ばく線量評価 -
Đánh giá lại
さいひょうか - [再評価], みかえす - [見返す], みなおす - [見直す] -
Đánh giá nhầm
みそこなう - [見損う] -
Đánh giá quá cao
かいかぶる - [買いかぶる], đánh giá quá cao thực lực của anh ta: 彼の実力を買いかぶった -
Đánh giá tính năng
せいのうひょうか - [性能評価] -
Đánh giá tổn thất
そんがいのみつもり - [損害の見積], そんがいのみつもり - [損害の見積もり], category : 対外貿易 -
Đánh giáp lá cà
インファイト -
Đánh giáp lá cà (quyền anh)
インファイト -
Đánh gió
マッサージする, すりつける -
Đánh giạt
うちあげる - [打ち上げる], sau cơn bão, những con tàu hỏng bị đánh giạt vào bờ: あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた,... -
Đánh giầy
くつをみがく - [靴を磨く] -
Đánh gọng kìm
はさみうち - [挟み撃ち], bắt đầu triển khai cuộc tấn công đánh gọng kìm ở manila: マニラの挟み撃ち攻撃を開始する,... -
Đánh gục
たおす, tay võ sĩ vô danh đã đánh gục nhà vô địch thế giới.: 無名のボクサーは世界チャンピオンを倒した -
Đánh lên
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す], かきたてる - [かき立てる], họ khuấy tung cả phòng lên để tìm... -
Đánh lưới
あみをはる - [網を張る], あみをうつ - [網をうつ] -
Đánh lạc hướng
カモフラージ, Đánh lạc hướng hệ thống rađa: レーダー・カモフラージュ, vật liệu dùng để đánh lạc hướng: カモフラージュ用の材料 -
Đánh lừa
きけい - [詭計] - [ngỤy kẾ], だます - [騙す], だます, はかる - [図る], ペテンにかける, đánh lừa: 詭計にかける, bị... -
Đánh lửa kiểu nén
あっしゅくてんか - [圧縮点火]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.