- Từ điển Việt - Nhật
Đôi bên
n
そうほう - [双方]
Xem thêm các từ khác
-
Đôi bắt buộc
みつけつごう - [密結合] -
Đôi chút
いささか - [些か], tôi có đôi chút ngạc nhiên khi nghe tin đó.: その知らせを聞いていささか驚きました。, -
Đôi khi
ときどき - [時々], ときどき - [時時] - [thỜi thỜi], ちょいちょい, たまに, たまに - [偶に], たまたま - [偶々] -
Đôi mươi
はたち - [二十歳] -
Đôi mắt
りょうがん - [両眼] -
Đôi tám
じゅうはっさい - [十八歳] -
Đôi tình nhân
おしどりふうふ - [おしどり夫婦], カップル, những cặp vợ chồng ở bên nhau tâm đầu ý hợp cũng gọi là đôi uyên ương:... -
Đôi tất
ソックス -
Đôi uyên ương
おしどりふうふ - [おしどり夫婦], những cặp vợ chồng ở bên nhau tâm đầu ý hợp cũng gọi là đôi uyên ương: いつも一緒で仲むつまじい夫婦のことを「おしどり夫婦」という,... -
Đôi vợ chồng
カップル, một đôi vợ chồng trông đẹp đôi: お似合いのカップル, đôi vợ chồng thiên chúa giáo: クリスチャンのカップル,... -
Đôm đốp
ピシャリ, パタンパタン -
Đôn hậu
せいいある - [誠意ある], こころからの - [心からの], おんりょう - [温良] - [Ôn lƯƠng] -
Đôn đốc
とくぞくする - [督足する], かんきする - [喚起する] -
Đông (máu...)
ぎょうこ - [凝固], đông kim loại: 金属凝固, đông hóa học: 化学凝固, sữa đông: 牛乳の凝固, máu đông: 血液凝固 -
Đông Bắc Đông
とうほくとう - [東北東], về phía Đông bắc Đông: 東北東へ向かう -
Đông Dương
インドシナ, chiến tranh Đông dương: インドシナ戦争, người tị nạn từ Đông dương: インドシナ難民, chủ nghĩa cộng... -
Đông Nam
ひがしみなみ - [東南] - [ĐÔng nam], nhiều nông dân đã cưới những phụ nữ từ Đông nam Á: 何人もの農家の男性が、東南アジア出身の女性と結婚している。 -
Đông Nam Á
とうなんアジア - [東南アジア], とうなんあ - [東南亜] - [ĐÔng nam Á], chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ Đông nam Á... -
Đông Nam Đông
とうなんとう - [東南東], ở Đông - đông nam: 東南東にある, hướng về Đông - đông nam: 東南東へ向かって -
Đông Phi
ひがしアフリカ - [東アフリカ] - [ĐÔng], bờ biển Đông phi: 東アフリカ海岸海流, cộng đồng kinh tế Đông phi: 東アフリカ共同市場
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.