- Từ điển Việt - Nhật
Đơn vị văn bản
Tin học
ぶんしょうたんい - [文章単位]
Xem thêm các từ khác
-
Đơn vị vận hành
オペレーチングユニット -
Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
ちゅうおうえんざんしょりそうち - [中央演算処理装置], ちゅうおしょりそうち - [中央処理装置] -
Đơn vị điện trở
レジスタンスユニット -
Đơn vị điện từ
EMU -
Đơn vị đo cơ bản
きほんそくていたんい - [基本測定単位] -
Đơn vị đo lường cơ bản
きほんそくていたんい - [基本測定単位] -
Đơn vị đo ánh sáng (bóng đèn)
キャンドルパワー -
Đơn vị đo được tỷ lệ hoá
ばいりつつきそくていたんい - [倍率付き測定単位] -
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất
最小包装単位 -
Đơn vị đồ họa
しゅつりょくきほんようそ - [出力基本要素] -
Đơn xin
もうしこみ - [申し込み], しんせいしょ - [申請書], もうしこみ - [申込], category : 対外貿易 -
Đơn xin chuộc hối phiếu
しょうかんせいきゅうしょ - [償還請求書] -
Đơn xin chứng nhận
にんかのしんせい - [認可の申請] -
Đơn xin mở thư tín dụng
しんようじょうもうしこみしょ - [信用状申し込み書], しんようじょうもうしこみしょ - [信用状申込書], category :... -
Đơn xin nghỉ
けっせき とどけ - [欠席届], nghỉ học mà không nộp đơn xin nghỉ: 欠席届(けっせき とどけ)を出さずに学校(がっこう)を休んでいる,... -
Đơn xin nghỉ học
けっせき とどけ - [欠席届], nghỉ học mà không nộp đơn xin nghỉ học: 欠席届(けっせき とどけ)を出さずに学校(がっこう)を休んでいる,... -
Đơn xin nghỉ phép
けっきんとどけ - [欠勤届け] -
Đơn xin nghỉ phép nghỉ học
けっせきとどけ - [欠席届け] -
Đơn xin nhập học
がんしょ - [願書], đơn xin nhập học gửi kèm theo: 同封の願書, điền vào đơn xin nhập học gửi đến đâu: (~への)願書に記入する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.