- Từ điển Việt - Nhật
Đường kính miệng
n
こうけい - [口径]
- đường kính miệng mở hết cỡ: いっぱいに開いた口径
- đường kính miệng biểu diễn với đơn vị milimet: ミリメートルで表した口径
- đường kính (miệng) cực đại: 最大口径
- kính viễn vọng có đường kính (miệng) nhỏ: 小口径の望遠鏡
Xem thêm các từ khác
-
Đường kính ngoài
がいけい - [外径] - [ngoẠi kÍnh], đường kính ngoài của bánh xe: タイヤの外径, đường kính ngoài cuộn dây: コイル外径 -
Đường kính nhỏ
しょうけい - [小径] -
Đường kính trong
ないけい - [内径] - [nỘi kÍnh], dụng cụ đo đường kính trong: 内径測定器, tỷ lệ hành trình/ đường kính trong: 行程/内径比 -
Đường kính trong xy lanh
シリンダーインサイドダイヤメータ -
Đường kính tạo hình
せいけいちょっけい - [成形直径] -
Đường kính vỏ
クラッドけい - [クラッド径] -
Đường kính xi lanh
シリンダーけい - [シリンダー径] -
Đường kính xy lanh
シリンダーボア -
Đường kẻ
リニア, ライン, マージン, ストライプ, リニア -
Đường kẻ mi mắt
アイライン, vẽ đường kẻ mi mắt: アイラインを入れる, "tôi mất 30 phút để trang điểm vào mỗi sáng. trước hết là... -
Đường liên kết từ cuối đến cuối
エンドエンドつうしんパス - [エンドエンド通信パス] -
Đường liên tỉnh
トランクライン, explanation : 鉄道、航空、船舶などでの幹線輸送のこと。これに対して支線、ローカル線のことをフィーダー(feeder)と呼ぶ。 -
Đường liền nét
フルライン -
Đường lát bằng thân cây
さんどう - [桟道] -
Đường lát gạch
ブリックロード -
Đường lên
のぼりぐち - [登り口] - [ĐĂng khẨu], のぼりぐち - [上り口] - [thƯỢng khẨu] -
Đường lò
トンネル -
Đường lăn
ランウェイ -
Đường lăn bóng
フェアウェー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.