- Từ điển Việt - Nhật
Đường lối của công ty
Kinh tế
ほうしん - [方針]
- Category: 財政
Xem thêm các từ khác
-
Đường lớn
おおどおり - [大通り], Đi hết con đường này có ra đường lớn không?: この道を行くと大通りに出ますか。 -
Đường lớn cấp tỉnh
けんどう - [県道], tập luyện bắn đạn thật trên con đường lớn trong tỉnh số...: 県道_号線を挟んでの実弾演習 -
Đường màu xanh
あおすじ - [青筋] - [thanh cÂn] -
Đường mòn
こうじ - [小路] - [tiỂu lỘ], きどう - [軌道], トレール, パース, đường nhỏ men theo sông: 川沿いの小路 -
Đường mòn tự nhiên
ネーチャートレール -
Đường mạch nha
マルターゼ -
Đường mức
とうこうせん - [等高線] -
Đường mở
オープンロード -
Đường một chiều
いっぽうつうこうのどうろ - [一方通行の道路], ワンウェイトラフィック -
Đường ngôi tóc
わけめ - [分け目] - [phÂn mỤc], Đừng rẽ ngôi mà để tóc đổ tự nhiên cho tôi.: はっきりと分け目をつけないで, 髪は流すようにお願いします. -
Đường ngầm
サブウェイ -
Đường ngầm dưới mặt đất
ちかどう - [地下道], À này, bạn đừng nên đi qua bất cứ đường ngầm nào dưới con phố này nhé.: ところで、道路の下にある地下道はどれも通り抜けない方がいいですよ。 -
Đường nhiều ổ gà
バンピロード -
Đường nhánh
えだみち - [枝道] - [chi ĐẠo], うらみち - [裏道], trệch đường: 枝道にそれる -
Đường nhỏ
ろじ - [路地], こうじ - [小路] - [tiỂu lỘ], レーン, tên côn đồ tấn công người bị hại trên con đường tối: 暴漢は暗い路地で被害者に向かって突進した,... -
Đường nhựa
あすふぁるとみち - [アスファルト道] -
Đường này
このかた - [この方], このほう - [この方], thành phố đó cách đường này một trăm mét: その都市はこの方角に100マイル行ったところにある -
Đường nét chấm
てんせん - [点線] -
Đường nét đứt
はせん - [破線], はだんせん - [破断線]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.