- Từ điển Việt - Nhật
Đưa cho
v
たれる - [垂れる]
- Trao cho ai một ân huệ: (人)に恵みを垂れる
Xem thêm các từ khác
-
Đưa cho xem
しめす - [示す] -
Đưa công việc ra ngoài
アウトソーシング, ウトソーシング -
Đưa dâu
しんこんどうはんする - [新婚同伴する] -
Đưa hàng
しゅっか - [出荷する] -
Đưa hàng ra thị trường
しゅっか - [出荷する] -
Đưa khối vào bộ đệm
ブロックバッファリング -
Đưa lên
あげる - [上げる] -
Đưa ma
そうぎにれっせきする - [葬儀に列席する], そうぎぎょうれつにどうこうする - [葬儀行列に同行する] -
Đưa ra
のぼる - [上る], ていしゅつする - [提出する], せんしゅつする - [選出する], さしだす - [差し出す], こます, おいだす... -
Đưa ra giải pháp
かいとう - [回答する], vấn đề vật lý này khó nên không thể đưa ra giải pháp được.: この物理の問題は難しくて解答できない。 -
Đưa ra kiện
ていそ - [提訴する], kiện nhà sản xuất phần mềm lớn: その大手ソフトウェア会社を提訴する, đệ trình đơn kiện... -
Đưa ra thị trường
うりだす - [売り出す], sản phẩm này có lẽ phải đến tháng 3 năm sau mới đưa ra thị trường: これは来年の三月までには売り出されるでしょう -
Đưa ra điểm mấu chốt
がてん - [合点する], lời giải thích đó không có điểm mấu chốt (không thể hiểu được): その説明では合点が行かない。 -
Đưa ra điểm đi tới sự thống nhất
がてん - [合点する] -
Đưa theo
つれていく - [連れて行く], hứa đưa ...theo cùng: (人)を~に連れて行く約束をする -
Đưa thư
てがみをわたす - [手紙を渡す], しょしんをはいたつする - [書信を配達する] -
Đưa tin
メッセンジャー, つうしん - [通信する], một người đưa tin đã mang thiệp mời (giấy mời) dự tiệc của công ty: メッセンジャーが会社のパーティーの招待状を持ってきた,... -
Đưa tiễn
みおくる - [見送る] -
Đưa tận tay
ちょくせつてわたす - [直接手渡す] -
Đưa tặng
ぞうていする - [贈呈する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.