- Từ điển Việt - Nhật
Đưa ra điểm đi tới sự thống nhất
exp
がてん - [合点する]
Xem thêm các từ khác
-
Đưa theo
つれていく - [連れて行く], hứa đưa ...theo cùng: (人)を~に連れて行く約束をする -
Đưa thư
てがみをわたす - [手紙を渡す], しょしんをはいたつする - [書信を配達する] -
Đưa tin
メッセンジャー, つうしん - [通信する], một người đưa tin đã mang thiệp mời (giấy mời) dự tiệc của công ty: メッセンジャーが会社のパーティーの招待状を持ってきた,... -
Đưa tiễn
みおくる - [見送る] -
Đưa tận tay
ちょくせつてわたす - [直接手渡す] -
Đưa tặng
ぞうていする - [贈呈する] -
Đưa vào
もちこむ - [持ち込む], にゅうりょく - [入力する], どうにゅう - [導入する], つっこむ - [突っ込む], エンベッド, くみこみ... -
Đưa vào kế hoạch
けいかくにくみいれる - [計画に組み入れる] -
Đưa vào thực tiễn
じっせん - [実践する] -
Đưa đi cùng
つれていく - [連れて行く], hứa đưa ...đi cùng: (人)を~に連れて行く約束をする -
Đưa đám tang
そうしきにれっせきする - [葬式に列席する], そうぎぎょうれつにどうこうする - [葬儀行列に同行する] -
Đưa đón
でむかえとみおくり - [出迎えと見送り], かいけんとわかれ - [会見と別れ] -
Đưa đẩy
ぶらぶらさせる, きょろきょろする -
Đưa đến
とどける - [届ける], つれてくる - [連れて来る], đưa hành lý đến nơi: 荷物を届ける, đưa ...đến để gặp...: (人)に会うために(人)を連れて来る -
Đưa đến kết luận
まとめる - [纏める], đưa đến kết luận của cuộc đàm phán: 交渉を締める -
Đưa đủ
ぜんぶわたす - [全部渡す] -
Đương chức
げんえき - [現役], げんにん - [現任] - [hiỆn nhiỆm], にんきちゅう - [任期中] - [nhiỆm kỲ trung], từ vị trí đang đương... -
Đương nhiên
やはり - [矢張り], もちろん, もちろん - [勿論], むろん - [無論], いきおい - [勢い], けんぜん - [顕然] - [hiỂn nhiÊn],... -
Đương nhiên là
まして - [況して] -
Đương sự
じけん - [事件], かんけいしゃ - [関係者], とうじしゃ - [当事者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.