- Từ điển Việt - Nhật
Đậu nành lên men
exp
なっとう - [納豆]
Xem thêm các từ khác
-
Đậu phụ
とうふ - [豆腐] -
Đậu phụng
ピーナッツ, ピーナツ -
Đậu phộng
ピーナッツ, がじゃまめ, đã ăn đậu phộng dù chỉ một hạt là lại muốn ăn tiếp: がじゃまめは、1個食べたら止まらなくなる -
Đậu thi
しけんにごうかくする - [試験に合格する] -
Đậu tía
ふじ -
Đậu tương
だいず - [大豆] -
Đậu xanh
グリンピース, グリーンピース, えんどう - [豌豆], えだまめ - [枝豆], あおまめ - [青豆] - [thanh ĐẬu], あおえんどう... -
Đậu đỏ
あずき - [小豆], món kem đậu đỏ: 小豆アイス -
Đậy lên
かぶせる - [被せる], đậy vung lên: ふたを被せる -
Đậy nắp
ふたをしめる - [蓋を閉める] - [cÁi bẾ] -
Đậy vung
ふたをしめる - [蓋を閉める] - [cÁi bẾ] -
Đắc
はっけんする - [発見する] -
Đắc chí
もくてきをたっせいする - [目的を達成する], まんぞくする - [満足する] -
Đắc cách
こうてつする - [更迭する], かいこする - [解雇する] -
Đắc cử
えらばれた - [選ばれた], とうせんする - [当選する], trúng cử sau khi giành được đại đa số cử tri ủng hộ: 投票総数の過半数を得て当選する,... -
Đắc dụng
ゆうこうな - [有効な], やくにたつ - [役に立つ] -
Đắc lợi
りえきのある - [利益のある], ゆうえきな - [有益な] -
Đắc lực
ゆうのうな - [有能な], さいのうある - [才能ある] -
Đắc sách
とくさく - [得策] - [ĐẮc sÁch], chủ thuê cho rằng đắc sách là thuê thêm nhân công hơn là trả tiền làm thêm.: 残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.