- Từ điển Việt - Nhật
Để lên
v
のせる - [載せる]
Xem thêm các từ khác
-
Để lại
のこす - [残す], たれる - [垂れる], ông ấy chết để lại 100 triệu yên.: 彼は1億円残して死んだ, ông ấy để lại tiếng... -
Để lộ
ろしゅつ - [露出する], để lộ một phần cơ thể: 体の一部を露出する, cô ấy ngần ngại mặc chiếc váy để lộ da... -
Để lộ chân tướng
ばけのかわをはぐ - [化けの皮を剥ぐ] - [hÓa bÌ bÁc], Để lộ chân tướng là 1 gián điệp: スパイの化けのかわを剥ぐ -
Để mà
ように, のに -
Để mất
にがす - [逃がす] -
Để mắt tới
おせわをする - [お世話をする] -
Để mặc
ほうにん - [放任する], そっとしておく, さらす - [晒す] -
Để mặc kệ
そっとしておく, nó đang khóc nên cứ để mặc kệ nhé!: 泣いているのでそっとしておこう。 -
Để nguyên
そのまま - [其の儘], おく - [置く], tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.: 真っ暗は怖いから電気をつけておいてね。 -
Để nguyên (một vật) như nó vốn có
すえおく - [据え置く] -
Để ngỏ
こうぜん - [公然] -
Để nó như thế
そのまま - [其の儘], cô ấy làm lộn tung căn nhà lên rồi để nó như thế mà đi: 彼女は部屋をめちゃくちゃにして、そのまま部屋で出かけた -
Để sống
いかす - [生かす] -
Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em
こどものてのとどかないところにほかんしてください。 - [子供の手の届かない所に保管してください。] -
Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc)
こどものてのとどかないところにほかんしてください - [子供の手の届かない所に保管してください] -
Để thừa
あます - [余す], để thừa thời gian: 時間を持て余す -
Để trống
すかす - [透かす], あける - [空ける], くうはく - [空白], họ xếp ghế mà không để chỗ trống nào cả.: 彼らは間を透かさずにいすを並べた。,... -
Để tuột mất
にがす - [逃がす], tôi đã để tuột mất một cơ hội hiếm có.: 私はせっかくのチャンスを逃がした -
Để vào vị trí
かまえる - [構える] -
Để xa
はなす - [離す], để a càng xa b càng tốt: aをできるだけbから離す
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.