- Từ điển Việt - Nhật
Đồ biển
n
ぎょかい - [魚介]
- chất độc của đồ ăn biển: 魚介毒
- thực đơn đầy đồ biển: 魚介類がいっぱいのメニュー
- dựa vào sự hấp thụ đồ biển: 魚介類への蓄積により
Xem thêm các từ khác
-
Đồ bò
ジーンズ -
Đồ bằng bông
もめんぶつ - [木綿物] - [mỘc miÊn vẬt] -
Đồ bằng đất nung
せっき - [せっ器] -
Đồ bỏ đi
ださく - [駄作], phần mềm đó được quảng bá trên thị trường một cách rầm rộ thế mà kết cục trở thành đồ bỏ... -
Đồ bị bỏ quên
わすれもの - [忘れ物], xin hành khách chú ý không để quên đồ trước khi xuống xe.: 下車される前にお忘れ物のないようにご注意ください。,... -
Đồ bị ăn cắp
とうひん - [盗品], nếu không có người tiêu thụ của ăn cắp thì không có kẻ ăn cắp: 盗品を受取る者がいなければ盗みを働く者もいなくなるであろう。 -
Đồ châu báu
ほうせきるい - [宝石類] -
Đồ chơi
おもちゃ - [玩具] - [ngoẠn cỤ], trẻ em thích chơi với đồ chơi: 子どもはおもちゃで遊ぶのが好きだ。 -
Đồ chứa
ようき - [容器] -
Đồ câu cá
つりどうぐ - [釣道具] - [ĐiẾu ĐẠo cỤ], つりぐ - [釣り具] - [ĐiẾu cỤ] -
Đồ cũ
ちゅうこ - [中古] - [trung cỔ], tôi đang tìm một chiếc đĩa nhạc rock cổ. nhưng tìm mãi mà không thấy. có lẽ phải tìm... -
Đồ cục cứt
くそったれ - [糞っ垂れ] - [phẨn thÙy], くそたれ - [糞垂れ] - [phẨn thÙy] -
Đồ cục cứt!
くそったれ - [糞っ垂れ] - [phẨn thÙy], くそたれ - [糞垂れ] - [phẨn thÙy] -
Đồ cống
みつぎもの - [貢ぎ物], みつぎ - [貢ぎ] -
Đồ cống nạp
みつぎもの - [貢ぎ物], みつぎ - [貢ぎ] -
Đồ cổ
アンティーク, cô ấy có một con mắt tinh đời về đồ cổ: 彼女はアンティークに関し、見る目がある, bộ sưu tập... -
Đồ da
ひかく - [皮革], レザー -
Đồ dùng
ようひん - [用品], ようぐ - [用具], どうぐ - [道具], アウトフィット -
Đồ dùng bằng sắt
アイアン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.