- Từ điển Việt - Nhật
Độ sai chuẩn
Tin học
ひょうじゅんエラー - [標準エラー]
Xem thêm các từ khác
-
Độ sai tiêu chuẩn
ひょうじゅんごさ - [標準誤差] -
Độ sáng
こうたく - [光沢], きど - [輝度], あかるさ - [明るさ], こうど - [光度], độ sáng của quang phổ: スペクトル放射輝度,... -
Độ sáng (của bề mặt)
こうたく - [光沢], có độ bóng sáng: 光沢のある, độ bóng sáng của kính: ガラス光沢, tôi có nhiệm vụ đánh đôi giày... -
Độ sâu
ふかみ - [深み], ふかさ - [深さ], しんど - [深度], デップス, すいしん - [水深], có kinh nghiệm sâu rộng đến thế giới... -
Độ sâu cắt vào
きりこみ - [切り込み] -
Độ sâu của biển
かいしん - [海深] - [hẢi thÂm], khác nhau về độ sâu của biển: 海深距離 -
Độ sâu tầng đã hóa cứng
こうかそうふかさ - [硬化層深さ] -
Độ sệt
コンシステンシ指数 [consistency], ちょう度 -
Độ thành thục
じゅくれん - [熟練] -
Độ thô
コアスネス -
Độ thô ráp
あらさ - [粗さ] -
Độ thô ráp bề mặt
ひょうめんそど - [表面粗度], explanation : 一番身近なものに「めっき」があります。 -
Độ thấm các bon khi nhiệt luyện của kim loại
しんたん - [薪炭] -
Độ thẳng
しんちょくど - [真直度] -
Độ thỏa mãn của khách hàng
こきゃくまんぞくど - [顧客満足度], explanation : CSと略され、顧客第一主義の立場から、顧客の満足度を調査し、数値化すること。客観的に商品や企業の顧客満足度を評価し、公表するなど、よりよいサービスを提供することを考える方法であり、各産業界で実施されている。,... -
Độ tin cậy
しんらいせい - [信頼性] -
Độ tin cậy cao
こうしんらいせい - [高信頼性] - [cao tÍn lẠi tÍnh], hệ thống có độ tin cậy cao: 高信頼性システム, chi tiết trong đồ... -
Độ tin cậy của dịch vụ
サービスしんらいせい - [サービス信頼性] -
Độ tin cậy sử dụng
しようしんらいど - [使用信頼度]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.