- Từ điển Việt - Nhật
Điểm chuẩn
Mục lục |
n
きゅうだいてん - [及第点]
- Đạt được điểm chuẩn: 及第点をとる
- Chỉ dưới điểm chuẩn một chút: 及第点をほんの少し下回って
Kỹ thuật
ひょうじゅんとくてん - [標準得点]
マスク
Tin học
ベンチマーク
Xem thêm các từ khác
-
Điểm chèn
そうにゅうてん - [挿入点] -
Điểm chính
みそ - [味噌], フォーカス, キーポイント, あらまし, tôi nghĩ đó chính là chìa khóa (điểm chính): それがかぎ(キーポイント)だと思う,... -
Điểm chót
きわまる - [極まる], きわまる - [窮まる] -
Điểm chơi trò chơi điện tử
ゲームセンター, sau khi paul thất nghiệp, anh ấy đã giết thời gian ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng... -
Điểm chưa đủ
けってん - [欠点], điểm thiếu (điểm chưa đủ) trong khái niệm: 概念上の欠点 -
Điểm chết
してん - [死点], ディッドセンター, デッドセンター, デッドポイント, explanation : てこクランク機構において、連接棒とクランクが一直線になった位置で、てこに力を加えてクランクを回転させようとしても動かない状態のこと。,... -
Điểm chết dưới
かしてん - [下死点], ボトムディッドセンター, ロアデッドセンター -
Điểm chết phía trên
アッパディッドポイント -
Điểm chết trên
じょうしてん - [上死点], トップディッドセンター -
Điểm chủ chốt
みそ - [味噌], かなめ - [要], điểm chủ chốt của tính ổn định chiến lược: 戦略的安定性の要 -
Điểm chủ yếu
かなめ - [要], điểm chủ yếu của tính ổn định chiến lược: 戦略的安定性の要 -
Điểm chớp sáng
フラッシュポイント -
Điểm cracking
クラッキングてん - [クラッキング点] -
Điểm cuối
いきどまり - [行き止まり], ターミナル, エンドポイント, Đi 500m là đến điểm cuối con đường này.: 500メートルも行くとこの道路は行き止まりになります。 -
Điểm cuối cùng
しゅうてん - [終点] -
Điểm cuối dịch vụ
サービスエンドポイント -
Điểm cuối thước đo
げーじたんし - [ゲージ端子] -
Điểm cuối thẳng
ストレートターミナル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.