- Từ điển Việt - Nhật
Điểm mã
Tin học
コードポイント
Xem thêm các từ khác
-
Điểm mù
もうてん - [盲点] -
Điểm mút
せんたん - [先端] -
Điểm mạnh
ちょうしょ - [長所], おかぶ - [お株], えて - [得手] - [ĐẮc thỦ], ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu.: 誰にも長所と短所もある。,... -
Điểm mạnh nổi bật
しーおーいー - [COE] -
Điểm mạnh và điểm yếu
ちょうたん - [長短], sự cách biệt giữa lãi suất ngắn hạn và dài hạn.: 長短金利格差 -
Điểm mấu chốt
おもむき - [趣き], おもむき - [趣], がてん - [合点] - [hỢp ĐiỂm], キーフィーチャ, thêm 1 điểm mấu chốt: 格別な趣きを添える,... -
Điểm mắt
してん - [視点] -
Điểm mốc
きてん - [基点], げんてん - [原点] -
Điểm ngắt
ブレーカポイント, くぎりてん - [区切り点], ちゅうだんてん - [中断点], ブレークポイント -
Điểm nhìn
してん - [視点] -
Điểm nhìn nhận
ちゃくがんてん - [着眼点], explanation : 着眼点とは、テーマに対する目のつけどころのことをいう。他人がうっかりと見逃していること(盲点)、変化の兆候、新しいもの(変化点)、目立つ特徴(特徴点)などに目をつける。///経験済みテーマと未経験テーマとでは着眼点が異なることに注意する。,... -
Điểm nhô ra
とっしゅつしたてん - [突出した点] -
Điểm nhập vàng
きんのはらゆにゅうてん - [金の原輸入点], category : 対外貿易 -
Điểm nung chảy
フュージングポイント -
Điểm nóng chảy
フュージングポイント, ゆうかいてん - [融解点], ゆうてん - [融点] -
Điểm nạp
ロードポイント -
Điểm nứt
くらっきんぐてん - [クラッキング点] -
Điểm nối
ジョイント, ゲートウエイ -
Điểm nối trung hòa
グラウンデッドポイント -
Điểm phát hỏa
はっかてん - [発火点]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.