- Từ điển Việt - Nhật
Điểm tới điểm
Tin học
ポイント・ツウ・ポイント
ポイントツーポイント
Xem thêm các từ khác
-
Điểm uốn
こうふくてん - [降伏点] -
Điểm và hàng
てんとせん - [点と線] - [ĐiỂm tuyẾn], hình thành từ sự kết hợp khéo léo của điểm và hàng: 点と線の巧みな結合から成っている -
Điểm vàng
きんてん - [金点], きんのげんそうてん - [金の現送点], イールドポイント -
Điểm vào
いりくちてん - [入口点], いりぐちてん - [入り口点], エントリポイント -
Điểm vòng lại
おりかえしポイント - [折り返しポイント] -
Điểm vấn đề
もんだいてん - [問題点], explanation : 問題点とは、問題意識を掘り下げることによって発見された、解決すべき具体的なことがらをいう。何を解決したいのかが明確、具体的に表現されている、取り上げ方が限定されている、他人が理解できる、自分が中心になって解決する、条件は除いてあるものが問題点といえる。///問題解決の基本は問題点をいかに的確に分析できるかにある。,... -
Điểm vẩn đục
クラウドポイント -
Điểm vật lý
ぶつりノード - [物理ノード] -
Điểm wonfram
タングステンポイント -
Điểm xa nhất về phía nam
なんたん - [南端] - [nam Đoan], nửa phía Đông của điểm xa nhất về phía nam đảo manhattan thành phố newyork- mỹ: 米国ニューヨーク市マンハッタン島南端の東半分 -
Điểm xuất phát
きてん - [起点], しゅっぱつてん - [出発点], điểm xuất phát cho cái gì ở đâu: ...における~の起点, điểm xuất phát... -
Điểm xuất xứ hàng
げんさんちてん - [原産地点] -
Điểm yếu
よわみ - [弱み], ふとくい - [不得意], なんてん - [難点], デメリット, たんしょ - [短所], じゃくてん - [弱点], きゅうしょ... -
Điểm đau
つうてん - [痛点] - [thỐng ĐiỂm], điểm đau: 発痛点 -
Điểm đi đến thống nhất
がてん - [合点] - [hỢp ĐiỂm], câu chuyện của anh ta mở đầu thì chẳng khớp gì nhưng sau đó lại thống nhất.: 彼の話は始めつじつまが合わないように思えたが,... -
Điểm điều khiển
コントロールポイント, せいぎょてん - [制御点] -
Điểm điều khiển vào-ra
にゅうしゅつりょくかんりきじゅつこう - [入出力管理記述項] -
Điểm đánh lửa
イグニションポイント -
Điểm đóng băng
ひょうてん - [氷点], nhiệt độ giảm xuống dưới điểm đóng băng vài độ: 氷点下数度に冷やされる, tụt xuống dưới... -
Điểm đôi
デュアルポイント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.