- Từ điển Việt - Nhật
Điểm xuất phát
n, exp
きてん - [起点]
- điểm xuất phát cho cái gì ở đâu: ...における~の起点
- điểm xuất phát cho sự phát triển: 開発起点
- điểm xuất phát quan trọng: 主要な起点
- điểm xuất phát mang tính địa lý: 地理的な起点だ
- lấy bề mặt của ~ làm điểm xuất phát: ~の表面を起点とする
しゅっぱつてん - [出発点]
Xem thêm các từ khác
-
Điểm xuất xứ hàng
げんさんちてん - [原産地点] -
Điểm yếu
よわみ - [弱み], ふとくい - [不得意], なんてん - [難点], デメリット, たんしょ - [短所], じゃくてん - [弱点], きゅうしょ... -
Điểm đau
つうてん - [痛点] - [thỐng ĐiỂm], điểm đau: 発痛点 -
Điểm đi đến thống nhất
がてん - [合点] - [hỢp ĐiỂm], câu chuyện của anh ta mở đầu thì chẳng khớp gì nhưng sau đó lại thống nhất.: 彼の話は始めつじつまが合わないように思えたが,... -
Điểm điều khiển
コントロールポイント, せいぎょてん - [制御点] -
Điểm điều khiển vào-ra
にゅうしゅつりょくかんりきじゅつこう - [入出力管理記述項] -
Điểm đánh lửa
イグニションポイント -
Điểm đóng băng
ひょうてん - [氷点], nhiệt độ giảm xuống dưới điểm đóng băng vài độ: 氷点下数度に冷やされる, tụt xuống dưới... -
Điểm đôi
デュアルポイント -
Điểm đông cứng
ぎょうこてん - [凝固点] -
Điểm đông đặc
ぎょうこてん - [凝固点] -
Điểm đặt hàng
はっちゅうてん - [発注点], explanation : 在庫切れをおこさないようにするため、あらかじめ設定しておいた在庫水準を発注点という。在庫数が減少して発注点に達した時に発注する。 -
Điểm đến
たびさき - [旅先], あて - [当て] -
Điểm đứt gãy
はだんてん - [破断点] -
Điểm đỗ
きゅうだいてん - [及第点], Đạt được điểm đỗ: 及第点をとる, chỉ dưới điểm chuẩn (điểm đỗ) một chút: 及第点をほんの少し下回って -
Điểm đỗ xe buýt
バスてい - [バス停] -
Điểm định vị
いちぎめてん - [位置決め点] -
Điểm ưu
こうしゅ - [甲種] -
Điểm ảnh
がぞうようそ - [画像要素], ピクセル -
Điểm ố
おてん - [汚点]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.